menitip trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menitip trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menitip trong Tiếng Indonesia.

Từ menitip trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giao phó, tin cậy, phó thác, giao, ký thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menitip

giao phó

(commend)

tin cậy

(trust)

phó thác

(commend)

giao

(to entrust)

ký thác

(confide)

Xem thêm ví dụ

Upacara nyantri adalah menitipkan calon pengantin pria kepada keluarga pengantin putri 1 sampai 2 hari sebelum pernikahan.
Lễ lại mặt: là lễ do chú rể mang về nhà gái sau ngày cưới từ 2 đến 4 hôm như một lời cảm ơn bên thông gia.
Aku ingin menitipkan pesan.
Tôi muốn để lại một tin nhắn.
* Maka, gembala yang pergi mencari domba yang tersesat itu bisa menitipkan domba-dombanya untuk sementara agar diurus oleh rekan gembalanya.
* Vì thế, khi người chăn ấy bắt đầu đi tìm con chiên lạc, ông tạm thời nhờ những người chăn khác trông coi những con còn lại.
* Seluruh sidang jemaat Kristus menitip salam untuk kalian.
Tất cả các hội thánh của Đấng Ki-tô đều chào anh em.
Apabila dididihkan sampai temperatur 350 derajat Celcius oleh para ahli riset, semen dari teritip tidak mencair, dan tahan sampai temperatur 230 derajat Celcius di bawah titik nol tanpa menjadi retak atau terkelupas.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
16 ”Sekarang, Ibu ingin agar saya menitipkan anak perempuan saya kepadanya, persis seperti ia menitipkan saya kepada ibunya.”
16 Chị nói tiếp: “Bây giờ, mẹ tôi muốn tôi gửi con gái cho bà nuôi giống như bà đã gửi tôi cho bà ngoại.
Gisele pun kemudian menyusul setelah menitipkan ketiga anaknya.
Oichi vẫn quyết định ở lại sau khi đưa 3 người con gái trốn thoát.
Sampai saat ini tercatat 1.220 spesies teritip.
Hiện nay người ta đã biết tên khoảng 1.220 loài hà.
Beritahu bos bule mu itu, kalau aku menitip salam.
Nói cho sếp mày biết tao đang gửi tin.
Kau lihat pada mantel yang dia bawa itu terlalu kecil untuk anak yang dibawanya, sehingga, dia mulai perjalanan dengan dua anak, namun menitipkan seorang anak di jalan.
Các em có thấy là cái áo khoác chị ta cầm theo quá nhỏ cho cháu bé đi cùng không, thế nên, lúc khởi hành nhất định chị đó dắt theo hai đứa con, nhưng gửi lại một đứa ở đâu đó giữa đường.
Kami tidak ingat beliau menitipkan sesuatu pada kami
Chúng tôi không nhớ đại nhân đã giao cho chúng tôi những gì.
Mungkin kau bisa memberitahuku dengan siapa Catalina menitipkan bayinya?
Chỉ cần cậu trả lời cho tôi biết cô Catarina ở đâu thôi
Aku menitipkan sesuatu padanya.
Tôi đã để lại vài thứ cho ông ấy.
Ia kehilangan ibunya sewaktu masih bayi, dan ayahnya, karena tidak menginginkannya, menitipkan dia kepada neneknya.
Em mất mẹ khi còn ẵm ngửa, và cha không thương em nên giao cho bà nội.
Dia menitipkan putrinya.
Tôi xem cô ấy nhưcon gái vậy.
22 (Saya, Tertius, sesama pengikut Tuan yang menuliskan surat ini, juga menitip salam.)
22 Tôi là Tẹt-tiu, người chép lá thư này, cũng chào anh em trong Chúa.
Saya menitipkan mobil itu kepada seorang saudara di Leipzig dan kembali ke rumah —tetapi tidak lama.
Tôi bỏ xe lại cho một anh ở Leipzig rồi trở về nhà—nhưng không được bao lâu.
Kau menitipkan anak kita dengannya?
Em để con lại cho con bé sao?
4 Maka dia menitipkan mereka kepada raja Moab, dan mereka tinggal di sana selama Daud ada di tempat persembunyian.
4 Vậy, ông để họ lại với vua Mô-áp, và họ ở đó suốt thời gian Đa-vít sống trong nơi kiên cố.
Walau bagaimanapun, dulu aku pernah menitipkan sesuatu disini... Dan sekarang aku ingin mengambilnya kembali.
Dù sao thì, tôi đã từng để lại món đồ ở đây và giờ tôi cần lấy nó.
Yang bisa kupercaya dengan menitipkan anak-anakku selama 2 minggu?
Để em có thể tin tưởng giao bọn trẻ trong 2 tuần ư?
Saya akan pergi untuk menitipkan bebko kepada baba.
Tôi sẽ đưa bebko cho baba( em bé)
Agar anak-anak saya bisa memperoleh asuhan yang lebih baik, saya menitipkan mereka kepada kakak saya dan suaminya di Jerome.
Để các con tôi được săn sóc chu đáo hơn, tôi đưa vợ con về sống với chị tôi và anh rể ở Jerome.
The Sunday Telegraph dari Sydney menulis bahwa di Australia, ”setengah dari semua pekerjaan informal seputar merawat anak-anak kini dijalankan oleh para nenek, dengan lebih dari sepertiga karyawati menitipkan anak-anak pada neneknya selagi mereka bekerja”.
Báo The Sunday Telegraph ở Sydney ghi nhận là tại Úc “phân nửa việc làm có liên hệ đến việc chăm sóc trẻ em hiện nay do các bà nội và ngoại đảm nhận, với hơn một phần ba phụ nữ đi làm nhờ bà trông cháu giùm khi họ ở sở”.
Karena tidak mampu lagi menafkahi kehidupan keluarganya terpaksa menitipkan Manny pada pamannya.
Không còn có thể tự kiếm sống, gia đình cậu buộc phải dọn về chỗ bác của Manny.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menitip trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.