mengkhawatirkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengkhawatirkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengkhawatirkan trong Tiếng Indonesia.
Từ mengkhawatirkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lo lắng, lo, sự lo lắng, quan tâm, lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengkhawatirkan
lo lắng(worry) |
lo(worry) |
sự lo lắng(care) |
quan tâm(care) |
lo ngại(worry) |
Xem thêm ví dụ
Kita dapat membayangkan dengan jelas bahwa perjalanan semacam ini dapat menimbulkan perasaan khawatir dan ketidakpastian, namun Epafroditus (jangan dikacaukan dengan Epafras dari Kolose) bersedia melaksanakan misi yang sulit ini. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Aku mengkhawatirkan dirimu. Con lo cho bố. |
Namun, kekhawatiran hidup dan daya tarik kenyamanan materi dapat mencengkeram kita dengan kuat. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Karena kamu khawatir? Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả? |
Aku dulu khawatir! Anh đã lo lắm đấy. |
Mengapa Musa menanyakan nama Allah? Mengapa kekhawatirannya beralasan? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
Aku rasa kau tidak perlu khawatir dengan istri dan putrimu. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
Kami sangat khawatir. Bác đã rất lo. |
Well, kau tak perlu khawatir lagi. À, anh không phải làm vậy nữa. |
Sekarang, saya hadapi penyakit mental saya dengan menuruti saran para dokter yang merawat saya, berteman dengan orang lain, dan menangani masalah satu per satu, tidak khawatirkan yang belum terjadi.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Dengan membimbing Habakuk untuk menulis kekhawatirannya, Yehuwa mengajar kita suatu pelajaran penting. Kita tidak perlu takut menceritakan kekhawatiran atau keraguan kita kepada Yehuwa. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Jadi keesokan paginya, ketika saya bangun dari tidur yang singkat, mengkhawatirkan tentang lubang di jendela, dan mengingat-ingat untuk menelepon kontraktor saya, dan temperatur yang sangat dingin, dan rapat di Eropa nanti, dan Anda tahu, dengan kortisol di otak saya, pikiran saya tidak jernih, tapi saya tidak menyadarinya karena pikiran saya tidak jernih. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Apakah kau khawatir ketika kita berjuang untuk hidup kita? Những trận sinh tử thế này có làm em lo lắng không? |
Beberapa orang khawatir kalau-kalau Allah terlalu menutup diri; yang lain-lain merasa diri sangat tidak layak untuk mendekat kepada-Nya. Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời. |
Lupakan tentang bencana nuklir; garpulah yang harus kita khawatirkan. Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới. |
Misalnya, sewaktu kita mengkhawatirkan hal-hal yang di luar kendali kita, bukankah lebih baik jika kita mengubah rutin atau lingkungan kita ketimbang membiarkan pikiran dipenuhi kekhawatiran? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Jangan khawatir. Đừng lo. |
Ini memberikan sebuah cara sederhana yang murah dan terukur untuk mengembalikan air ke ekosistem-ekosistem rusak ini, dan juga memberi para petani pilihan ekonomis dan memberi bisnis yang mengkhawatirkan jejak air mereka sebuah cara mudah untuk mengatasinya. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Hei, jika seseorang memperingatkan keluarga Kettleman, pasti orang yang khawatir dengan anak-anaknya. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
Karena sangat mengkhawatirkan masa depan, beberapa orang harus berjuang agar bisa kembali seimbang, bahkan sampai bertahun-tahun setelah bercerai. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Marion yang paling kecil kekhawatiran Anda, percaya padaku, Indy. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
Aku berjanji aku tidak khawatir. Tôi hứa với ông rằng tôi không có lo. |
Baik, aku akan selalu khawatir tentangmu, Joe seperti kau mengkhawatirkanku. Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu. |
Jangan khawatir, sayang. Đừng lo, cưng à. |
Aku khawatir kalau itu takkan berfungsi. Tôi hơi lo lắng, sợ nó không hoạt động. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengkhawatirkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.