meneur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meneur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meneur trong Tiếng pháp.
Từ meneur trong Tiếng pháp có các nghĩa là lãnh đạo, người cầm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meneur
lãnh đạonoun Tu as été élevé pour être un soldat, un général, un meneur d'hommes. Con được nuôi dạy để trở thành một chiến binh, một tướng quân, một lãnh đạo. |
người cầm đầunoun Si le meneur enlève son chapeau et s'en sert pour couvrir son arme... tirez, vite! Nếu người cầm đầu dỡ nón ra và hoành xuống che súng thì hãy bắn cho nhanh. |
Xem thêm ví dụ
C'est un meneur et un représentant passionné pour le bien-être de sa communauté. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
Puis, lorsque Mikaïa avertit Ahab que tous les faux prophètes parlaient sous l’impulsion d’un “ esprit trompeur ”, que fit le meneur de la supercherie ? Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
Si vous regardez de plus près les meneurs qui ont réussi, c'est de là que vient leur charisme, de l'acte de mener. Nếu bạn xem xét và nghiên cứu những nhà lãnh đạo đã thành công, sức hút đến từ đó, từ việc lãnh đạo. |
Si vous savez pas ça, alors nous avons besoin d'un meneur qui le sait. Nếu anh không biết thì chúng tôi cần một chỉ huy biết điều này. |
Pensait- il que cet homme était le meneur de l’émeute contre Paul et n’avait que ce qu’il méritait ? Có lẽ Ga-li-ô nghĩ rằng Sốt-then đã cầm đầu đám đông chống lại Phao-lô và do đó đáng bị đánh. |
En guise d'exemple, il y a quelque temps, j'étais aux prises avec un problème dont je savais qu'il fallait que je parle à mes amis masculins, mais j'étais si paralysé par la peur qu'ils me jugent, me considèrent faible et que je perde ma position de meneur que je savais qu'il me fallait les amener hors de la ville pour une sortie entre gars -- Lấy ví dụ, cách đây không lâu, tôi gặp phải một vấn đề trong cuộc sống, mà tôi biết tôi cần chia sẻ với những anh bạn khác. Nhưng tôi đã sợ hãi rằng họ sẽ phán xét và nghĩ tôi yếu đuối và tôi sẽ đánh mất vị trí là một trưởng nhóm. Nên tôi biết tôi phải đưa họ ra khỏi thị trấn để du ngoạn ba ngày -- |
Tu as été un meneur aujourd'hui. Hôm nay con chỉ huy đấy |
Soyez un suiveur masculin ou un meneur féminin. Hãy cứ là người theo nam tính hay người dẫn nữ tính. |
Les autres meneurs de cette famille ont trouvé le soulagement dans les distractions de la chair. Những người khác trong gia đình này đã thấy nhẹ nhõm trong sự phiền nhiễu của thể xác. |
Dans la seconde moitié du VIIIe siècle de notre ère, des Juifs de Babylone, hostiles à l’autorité des rabbins ainsi qu’à leur conception de la loi orale, réservèrent le meilleur accueil à Anan ben David, un érudit doublé d’un meneur d’hommes. Vào hậu bán thế kỷ thứ tám công nguyên, những người Do Thái ở Ba-by-lôn chống lại quyền thế người ra-bi và tín ngưỡng về luật truyền khẩu bắt đầu có thiện cảm với một lãnh tụ thông thái tên là Anan ben David. |
Finalement, deux meneurs de second ordre furent emprisonnés et Germain Gardiner fut exécuté. Chiến thắng của Cranmer được đánh dấu bởi sự cầm tù hai thủ lĩnh hạng hai và Germain Gardiner bị xử tử. |
Votre fils est un meneur! Con trai bà là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. |
Après sa libération, il devient un fervent partisan de la Révolution iranienne et s'affirme comme l'un des meneurs du mouvement visant à purger les universités iraniennes des influences américaines et européennes, plus tard appelé révolution culturelle. Ông đã tích cực tham gia vào cuộc Cách mạng Iran và là một nhà lãnh đạo trong phong trào thanh lọc các trường đại học của Iran ảnh hưởng của Mỹ và châu Âu, mà sau này được gọi là cuộc Cách mạng Văn hóa. |
Vous, en tant que meneurs, managers : rendez-vous la coopération utile au niveau individuel pour que les gens coopèrent ? Các bạn, là những nhà lãnh đạo, những nhà quản lý, Các bạn có tạo điều kiện để người ta hợp tác với nhau không? |
Nelson est reconnu pour ses talents de meneur d'hommes, au point que certains parlaient de Nelson Touch. Nelson được biết đến là người có khả năng truyền cảm hứng và khích lệ tinh thần binh sĩ, chính nhờ điều đó mà ông được gắn với cái tên:"The Nelson Touch". |
Nixon espérait qu'une campagne réussie confirmerait son statut de meneur du parti républicain et lui garantirait un rôle majeur dans les politiques nationales. Nixon hy vọng rằng một chiến dịch thành công sẽ củng cố địa vị của ông như là một chính trị gia Cộng hòa tích cực hàng đầu quốc gia, và đảm bảo rằng ông vẫn là một đấu thủ lớn trên chính trường quốc gia. |
Les centurions étaient des soldats de carrière et de bons meneurs d’hommes. Những người đảm nhiệm chức vụ này là những binh sĩ theo nghiệp binh và phải có tài lãnh đạo. |
Il est devenu le meneur d'une grande et dangereuse secte qui se sont proclamés les fils de David! Hắn đã cầm đầu 1 giáo phái lớn mạnh và nguy hiểm... tôn hắn là con của David. |
Vous êtes une sacrée meneuse, Miss Cordelia. Cô đúng là một người lãnh đạo tuyệt vời đấy cô Cordelia. |
Des étudiants et des meneurs religieux protestent contre ces allégations dans la ville de Qom. Các sinh viên và các lãnh đạo tôn giáo đang tức giận ở thành phố Qom đã tuần hành để phản đối những câu chuyện bôi nhọ Khomeini được in trên báo chí nhà nước. |
J’avais remarqué qu’ils se réunissaient par groupes. Au bout de deux semaines, les meneurs de ces groupes m’ont fait savoir que je n’étais plus autorisé à prêcher, car je ne me conformais pas à leurs règles. Tôi để ý thấy các tù nhân họp nhau lại thành từng nhóm, và sau hai tuần lễ, các đàn anh của những nhóm này bảo tôi không được rao giảng vì tôi không chịu theo luật ngầm của họ. |
Ce n’est que sur les instances de Moïse que Jéhovah épargna la nation; néanmoins, les meneurs rebelles furent tués par une plaie envoyée par Dieu. — Exode 32:1-6, 10-14, 30-35. Nhờ Môi-se nài xin nên Đức Giê-hô-va mới tha cho dân chúng. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời giáng tai vạ giết những kẻ lãnh đạo cuộc phản loạn (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:1-6, 10-14, 30-35). |
Les meneurs, pour qui la coordination psychomotrice et le maniement de balle sont primordiaux, sont généralement les joueurs les plus petits. Hậu vệ, người mà sự phối hợp thể chất và kỹ năng xử lý bóng là rất quan trọng, có xu hướng là những cầu thủ nhỏ nhất. |
Qu'elle a sans doute volé à un meneur quelconque! Uh, có thể cô ta cũng đã trộm nó từ các hoạt náo viên. |
Ōkubo fut l'un des meneurs les plus influents de la restauration de Meiji et de la mise en place de structures gouvernementales modernes. Ōkubo Toshimichi là một trong những lãnh đạo giàu ảnh hưởng nhất của cuộc Minh Trị Duy Tân và thiết lập cơ cấu chính quyền hiện đại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meneur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới meneur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.