menemani trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menemani trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menemani trong Tiếng Indonesia.
Từ menemani trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đi theo, theo, đi cùng, tùy tòng, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menemani
đi theo(escort) |
theo(follow) |
đi cùng(accompany) |
tùy tòng(follow) |
bạn(accompany) |
Xem thêm ví dụ
Pada bulan Januari 1002 dia menemani Arnolfo kembali ke Italia, hanya untuk menemukan ketika kapal mencapai Bari bahwa Otto III telah meninggal, memaksanya untuk kembali ke rumah. Tháng Giêng năm 1002, bà đi cùng Arnulf trở lại đất Ý, họ vừa cập bến thành Bari thì hay tin Otto III đã qua đời nên đành quay về nhà. |
Kurasa aku harus menemanimu. Có lẽ tôi nên đi cùng các anh. |
Saya berpaling kepada presiden misi yang menemani saya dan bertanya apakah dia memiliki Kitab Mormon bersamanya. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
Seorang wanita yang dibesarkan oleh orang-tua yang takut akan Allah menjelaskan, ”Kami tidak pernah sekadar mengekor dengan menemani orang-tua dalam pengabaran mereka. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Dia seperti ksatria yang bisa menemani kita mencari pedang itu. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
Meskipun ada istri-istri yang dapat menemani suami mereka, bahkan membantu di lokasi, namun ada pula istri-istri yang mesti merawat anak-anaknya yang masih sekolah dan mengurus bisnis keluarga. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Kadang, kita hanya perlu menemani yang berduka dan mengucapkan kata-kata sederhana seperti ”saya ikut sedih ya”. Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”. |
Aturlah agar mereka berdinas bersama saudara-saudari muda yang bisa menemani mereka. Khi có thể, hãy sắp xếp để một anh chị trẻ đi rao giảng chung với họ. |
Ketika mereka memiliki lebih banyak bantuan daripada yang mereka butuhkan, seorang sister akan duduk dan menemani saya. Khi họ có nhiều người giúp đỡ hơn là họ cần, thì một chị phụ nữ ngồi trò chuyện với tôi. |
Sewaktu saya menjabat tangannya, saya memiliki kesan yang kuat bahwa saya perlu berbicara dengannya dan menyediakan nasihat, dan karena itu saya menanyakan kepadanya apakah dia mau menemani saya ke sesi Minggu pagi keesokan harinya agar ini dapat diselesaikan. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Mereka menemani anggota Badan Pimpinan ke kebaktian istimewa dan internasional. Những anh trợ giúp đi cùng thành viên Hội đồng Lãnh đạo tới các hội nghị đặc biệt và quốc tế. |
Aku akan menemanimu. Vậy anh ở đây với em. |
Kau pasti bosan jika aku terus yang menemanimu. Chắc nhìn thấy anh hoài em cũng chán lắm rồi. |
Monyet harus di sini menemani ayah kalian, jadi Ayah tidak sendirian selama akhir pekan. Khỉ cần ở đây và giữ cho công việc của ba vì vậy nó không ở lại một mình trong mấy ngày cuối tuần đâu |
Beberapa tahun yang lalu istri saya, Kathy, menemani cucu-cucu kami sewaktu orang tua mereka pergi. Cách đây vài năm, vợ tôi, Kathy, đang giữ mấy đứa cháu ngoại trong lúc cha mẹ chúng đi vắng. |
Saya mengamati bahwa dia menyisakan sebagian makanannya untuk Jimmy, yang setiap malam menemaninya di samping tempat tidurnya. Tôi để ý là em đã để dành phần ăn của mình để chia sẻ với Jimmy, người thường ngủ cạnh giường em mỗi đêm. |
3 Selama tahun terakhir pelayanan Yesus, tiga rasulnya, Petrus, Yakobus, dan Yohanes menemaninya ke sebuah gunung yang tinggi, mungkin ke tebing Gunung Hermon. 3 Vào năm cuối cùng Chúa Giê-su làm thánh chức, sứ đồ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi với Ngài đến một hòn núi cao, có thể là Núi Hẹt-môn. |
10 men: ”Bukan Sekadar Menemani”. 10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”. |
Setelah sepuluh tahun menemani saya dalam pekerjaan wilayah, Karla mesti menjalani pembedahan. Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật. |
Dia dikasihi oleh semua yang dijumpainya ketika dia menemani saya dalam perjalanan saya. Bà được tất cả những ai đã từng gặp bà đều yêu mến khi đồng hành cùng tôi trong những chuyến viếng thăm. |
Lebih baik tak punya anak daripada tak bisa menemani saat mereka membutuhkanmu. Thà không có con tốt hơn không có ở đây khi họ cần cô. |
Tidak hanya Terry yang melayani sebagai mentor bagi Jenny sebagai pemimpin, namun dia juga duduk menemaninya selama 10 jam di rumah sakit ketika Jenny menerima diagnosis leukemia yang mengejutkan. Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu. |
Aku tak bisa memintamu untuk menemaniku. Ta không thể yêu cầu nàng đi cùng với ta. |
Ini beberapa cara yang telah terbukti berhasil: Secepat mungkin, undang sesama anggota sidang untuk menemani saudara ke studi itu agar siswa tersebut segera mulai mempunyai teman-teman baru. Đây là một vài lối hành động đã tỏ ra hữu hiệu: ngay khi có thể, bạn hãy mời các anh chị em trong hội-thánh cùng đến dự buổi học với bạn để người học làm quen được những bạn mới càng sớm càng tốt. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menemani trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.