mencionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mencionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mencionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mencionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mencionar
đề cậpverb Será melhor não mencionares as coisas de que temos falado. Tôi nghĩ tốt nhất là cô không nên đề cập những gì chúng ta nói vừa qua. |
Xem thêm ví dụ
Gostaria de mencionar que nem eu, nem Riley, de 8 anos de idade, sabíamos que estavam tirando fotos nossas. Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. |
Anteriormente, quando as nações queriam citar um exemplo de maldição, podiam mencionar Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
Bem, você acabou de mencionar, Greg. Bạn vừa mới nói về nó đấy, Greg. |
Ou: “mencionar”. Ds: “tiếng phán này”. |
Depois de mencionar que Jesus nasceu numa época em que pastores estavam ao relento à noite para vigiar seus rebanhos, Albert Barnes, erudito bíblico do século 19, chegou à seguinte conclusão: “Isso torna evidente que nosso Salvador nasceu antes de 25 de dezembro . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Usa a sua destreza para percorrer toda a vagina e depositar o esperma diretamente no útero da fêmea, — isto sem mencionar a dimensão apreciável. Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
Sem mencionar... " Không ai lên tiếng khi... " |
Surgiram muitas e novas técnicas de fabrico para não mencionar os motores miniatura muito baratos — motores sem escovas, servomotores, motores de passo — usados em impressoras, digitalizadores, etc. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Os nutrientes espirituais nos advêm de várias fontes, mas devido a restrições de tempo, gostaria de mencionar apenas três. Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi. |
Ao planejar ajudar os alunos a dominar passagens das escrituras, você terá mais sucesso se mencionar as passagens de domínio das escrituras de modo consistente, se mantiver expectativas adequadas e se empregar métodos que contemplem diferentes estilos de aprendizagem. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Contou-lhe tudo que acabava de acontecer, sem porém mencionar a carta do sr. de Wardes. Chàng liền kể hết cho anh chuyện vừa xảy ra chỉ trừ có bức thư của ông De Wardes. |
(Lembre aos alunos que não precisam mencionar nada que seja muito pessoal ou particular.) (Nhắc các học sinh nhớ rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá riêng tư). |
Apenas quis mencionar isto. Cứ cho là tôi chỉ nói chơi. |
A partir de agora, ninguém pode olhar ou mencionar o meu nariz! Từ giờ trở đi không ai được nhìn, hay đề cập đến mũi của ta nữa! |
(Os alunos podem mencionar a escolha entre potenciais empregadores ou a decisão de aceitar um convite para um encontro.) (Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không). |
Para responder a essa pergunta, os alunos podem mencionar criaturas imaginárias. Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng. |
Antes de acabarmos, ela gostava de mencionar todos os amigos animais no zoo de Knoxville. Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville. |
Aproveito o ensejo para mencionar um assunto mais delicado. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. |
4 Senão, se os macedônios fossem comigo e não os achassem prontos, nós — para não mencionar vocês — ficaríamos envergonhados por ter tido confiança em vocês. 4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em. |
Só um aparte, eu queria mencionar que as cidades representam apenas 2% da crosta terrestre, mas aglomeram 50% da população mundial. Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới. |
(Você pode mostrar aos alunos uma edição recente de conferência geral da revista A Liahona e mencionar alguns títulos dos discursos feitos pelos profetas.) (Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra). |
E isso, para mim, é agora o desafio e o divertimento do meu cargo, apoiar a visão dos meus curadores, quer seja uma exposição de espadas samurai, de artefactos bizantinos, de retratos renascentistas, ou da exposição que ouvimos mencionar há pouco, a Mostra McQueen, com a qual tivemos tanto sucesso no verão passado. Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái. |
1, 2. (a) Que evidência visível da organização de Jeová pode você mencionar? 1, 2. a) Bạn có thể nêu lên bằng chứng hữu hình nào về tổ chức của Đức Giê-hô-va? |
Ver não é um atalho para a fé ou o testemunho, como comprovam os muitos exemplos que acabei de mencionar. Thấy không phải là con đường tắt dẫn đến đức tin hay một chứng ngôn, mà đã cho thấy trong nhiều ví dụ tôi mới vừa đề cập. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mencionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mencionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.