medicine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medicine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicine trong Tiếng Anh.
Từ medicine trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc, y học, y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medicine
thuốcnoun (substance which promotes healing) You took a lot of that medicine and you're not looking so good. Uống nhiều thuốc không hẳn là tốt cho sức khỏe. |
y họcnoun (profession of diagnosing, treating and preventing disease) So what is the transformational equivalent like that in medicine? Vậy sự thay đổi tương đương trong y học thì như thế nào? |
y khoanoun They are now a prime tool in medicine. Ngày nay nó là công cụ chính yếu của y khoa. |
Xem thêm ví dụ
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants. Tại đây có trên 3.000 loài thực vật. |
I need some medicine for a friend Tôi cần thuốc cho 1 người bạn. |
Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects. Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi. |
At the University of Nairobi she earned her first degree, Bachelor of Medicine & Surgery, in 1984. Tại Đại học Nairobi, bà đã lấy được bằng tốt nghiệp đầu tiên, Cử nhân Y khoa & Phẫu thuật, vào năm 1984. |
He needs Elvish medicine. Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên. |
In the last few years we realized we were in the deepest crisis of medicine's existence due to something you don't normally think about when you're a doctor concerned with how you do good for people, which is the cost of health care. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
▪ DRUGS: Many different medicines are used, according to the symptoms of each patient. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Progress in medicine and a greater availability of health care contributed to this population increase. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Have you seen that your health has improved or has been restored because of advanced medicine? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it." Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
She also holds the degree of Master of Medicine in Pediatrics (MMed), obtained in 2000, also from MUMS. Bà cũng có bằng Thạc sĩ Y khoa Nhi khoa (MMed), thu được năm 2000, cũng từ MUMS. |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
Large amounts of funding go to testing alternative medicine, with more than US$2.5 billion spent by the United States government alone. Một lượng lớn tài trợ dành cho việc thử nghiệm thuốc thay thế, với hơn 2,5 tỷ đô la Mỹ lấy từ chỉ riêng chính phủ Hoa Kỳ. |
Radio Mashaal says that it broadcasts local and international news with in-depth reports on terrorism, politics, women's issues, and health care (with an emphasis on preventive medicine). Đài Phát thanh Mashaal có các chương trình phát sóng tin tức địa phương và quốc tế với các bình luận chuyên sâu về chống khủng bố, chính trị, các vấn đề của phụ nữ, và chăm sóc sức khỏe (với trọng tâm về y tế dự phòng). |
After Indonesia gained independence, the Indonesian Institute for Higher Education (BPTRI) was established in Jakarta consisting of three faculties: Medicine and Pharmacy, Letters, and Law. Sau khi Indonesia độc lập, Viện giáo dục sau trung học Indonesia (BPTRI) được thành lập ở Jakarta bao gồm 3 khoa: Y và Dược, Văn học, Luật. |
Regenerative medicine is an extraordinarily simple concept that everybody can understand. Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được |
The fact that there was a degree of efficacy for the study proves that there could be a combination of medicines out there that would provide an effective vaccine . Sự kiện có một mức độ hiệu quả cho cuộc khảo cứu chứng tỏ rằng có thể có một sự phối hợp các dược liệu có khả năng cung cấp một loại vắc-xin hữu hiệu . |
She's a medicine-woman. Bà ấy là một nữ lang. |
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science. Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin. |
Murray , 58 , could now receive a maximum prison term of four years and lose his licence to practise medicine . Bác sĩ Murray 58 tuổi giờ có thể nhận hạn tù tối đa là bốn năm và mất giấy phép hành nghề y . |
Patients who stop taking their medicines after a few weeks because they feel better, because the drug supplies run out, or because the disease carries a social stigma do not kill all TB bacilli in their body. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
Scientists use it every day to detect and address disease, to create innovative medicines, to modify foods, to assess whether our food is safe to eat or whether it's contaminated with deadly bacteria. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
I don't want to practice medicine. Tôi chả định làm lại bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medicine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.