curvature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curvature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curvature trong Tiếng Anh.
Từ curvature trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ cong, sự bị uốn cong, sự uốn cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curvature
độ congnoun We can plot the planarity of the surfaces, their curvature, Có thể vẽ đường chiếu nằm ngang của các mặt phẳng, độ cong của nó, |
sự bị uốn congnoun |
sự uốn congnoun |
Xem thêm ví dụ
Murder weapon was a five-inch blade with a three-inch curvature, mainly used for gutting animals. Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú. |
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses. Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp. |
He's capable of achieving an erection easily, but the unusual curvature of his body could be a serious obstacle to intercourse. Anh có thể cương cứng một cách dễ dàng, nhưng cơ thể cong vẹo bất thường của anh có thể là một trở ngại nghiêm trọng cho việc giao hợp. |
If a curved surface is developed upon any other surface whatever, the measure of curvature in each point remains unchanged. Nếu một bề mặt cong được phát triển trên bất kỳ bề mặt nào khác, số đo độ cong ở mỗi điểm vẫn không thay đổi." |
This curvature is caused by the presence of mass. Độ cong này xuất hiện vì sự có mặt của khối lượng. |
And I kicked him so hard that he saw the curvature of the earth. Và anh đá thằng đó mạnh tới mức nó thấy được cả quỹ đạo của trái đất. |
Let's talk about curvature. Chúng ta hãy nói về độ cong. |
Sight distance, curvature and superelevation according to the current edition of AASHTO's A Policy on Geometric Design of Highways and Streets for the design speed. Tầm nhìn xa, độ cong và độ nghiêng, theo hướng dẫn hiện tại của AASHTO có tựa đề A Policy on Geometric Design of Highways and Streets (một chính sách về Thiết kế Hình học cho Xa lộ và Đường phố), được sử dụng cho tốc độ thiết kế. |
Cholesterol modulates the properties of the membrane (such as membrane curvature), and may regulate the fusion of vesicles with the cell membrane. Cholesterol điều chỉnh các thuộc tính của màng (như độ cong của màng) và có thể điều chỉnh sự hợp nhất của túi với màng tế bào. |
The Air Max 95 was the first pair in the line to utilize two air cushions in the forefoot and used air pressure technology to fit the curvature of the wearer's forefoot.. Air Max 95 là mẫu giày đầu tiên trong dòng sản phẩm Air Max sử dụng đến hai miếng đệm Air và sử dụng công nghệ áp suất không khí để ghép nối hai miếng đệm này dưới bàn chân của người sử dụng.. |
Its space-time trajectory is almost a straight line, slightly curved (with the radius of curvature of the order of few light-years). Quỹ đạo trong không thời gian của nó (khi tính tới chiều thời gian ct) sẽ là một đường gần thẳng, hơi cong (với bán kính cong có độ lớn tới vài năm ánh sáng). |
Floral dimorphism may be accompanied by variable pedicel length, filament length and/or curvature, or stamen number and/or position. Tính dị hình lưỡng tính hoa có thể được kèm theo bằng các biến đổi như của độ dài cuống hoa, độ dài chỉ nhị và/hoặc độ cong, hay số lượng và/hoặc vị trí nhị hoa. |
Some well-known examples of tensors in differential geometry are quadratic forms such as metric tensors, and the Riemann curvature tensor. Một vài ví dụ quen thuộc của tenxơ trong hình học vi phân là các dạng bậc hai như tenxơ mêtric, và tenxơ độ cong Riemann. |
The curvature of space-time around the black hole brings to life the quantum mechanical fluctuation, and the black hole radiates. Đường cong không-thời gian quanh hố đen mang tới dao động cơ học lượng tử và hố đen phát xạ. |
For about three years, I was monitored by two doctors, but the curvature in my spine continued to increase. Trong khoảng ba năm, em được hai bác sĩ theo dõi nhưng cột sống ngày càng cong. |
Well the radius curvature of these walls is nearly four metres. Thì đường cong bán kính của các bức tường khoảng 4m. |
The universe may have positive, negative, or zero spatial curvature depending on its total energy density. Hình học của vũ trụ có thể có độ cong không gian dương, âm, hay bằng 0 phụ thuộc vào tổng mật độ năng lượng của nó. |
In particular, the curvature of spacetime is directly related to the energy and momentum of whatever matter and radiation are present. Đặc biệt, độ cong của không thời gian có liên hệ chặt chẽ trực tiếp với năng lượng và động lượng của vật chất và bức xạ. |
The curvature, kappa, is defined to be one over R. Where R is the radius of the circle that best approximates that curve. Độ cong, kappa, được định nghĩa là một trong những trên R. Nơi R là bán kính của vòng tròn tốt nhất xấp xỉ đường cong đó. |
Even in antiquity, its architectural refinements were legendary, especially the subtle correspondence between the curvature of the stylobate, the taper of the naos walls and the entasis of the columns." Ngay cả trong thời cổ đại, kiến trúc tinh vi của nó đã trở thành truyền thuyết, đặc biệt là sự liên hệ tinh tế giữa độ cong của bệ đỡ hàng cột, các đường trau chuốt của các bức tường các phòng trong công trình và các đường gờ của các cột." |
It was assumed that the magnitude of their negative electric charge was equal to that of the electron, and so to account for the difference in curvature, it was supposed that their mass was greater than an electron but smaller than a proton. Người ta cho rằng độ lớn của điện tích âm của chúng bằng với điện tích, và do đó tính đến sự khác biệt về độ cong, khối lượng của chúng lớn hơn một electron nhưng nhỏ hơn một proton. |
Most surfaces will contain regions of positive Gaussian curvature (elliptical points) and regions of negative Gaussian curvature separated by a curve of points with zero Gaussian curvature called a parabolic line. Hầu hết các mặt sẽ chứa những vùng có độ cong Gauss dương (chứa điểm eliptic) và tách biệt với vùng có độ cong Gauss âm bằng những đường có độ cong Gauss bằng 0 gọi là đường parabolic. |
You have an intrinsic feeling for what curvature means. Bạn có một cảm giác nội tại cho độ cong những gì có nghĩa là. |
Second fundamental form Gaussian curvature Differential geometry of surfaces Geodetical applications were one of the primary motivations for Gauss's "investigations of the curved surfaces". Độ cong Gauss Hình học vi phân của mặt phẳng ^ Geodetical applications were one of the primary motivations for Gauss's "investigations of the curved surfaces". ^ học |
As a child, I would often muse about life’s injustices, not only because my family was poor but also because I suffered from congenital curvature of the spine. Khi còn nhỏ, tôi thường nghĩ về sự bất công trong cuộc sống, không chỉ vì nhà tôi nghèo nhưng cũng vì tôi bị vẹo xương sống từ lúc bẩm sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curvature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curvature
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.