Mauritania trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mauritania trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mauritania trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Mauritania trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mauritanie, mauritanie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mauritania
Mauritanieproper (País del norte de África cuya capital es Nuakchott.) |
mauritanie
|
Xem thêm ví dụ
En el momento de su muerte en 148 a. C., el territorio se extendía desde Mauritania hasta la frontera con el territorio cartaginés, y también al sureste, hasta la Cirenaica, de modo que Numidia rodeaba en su totalidad a Cartago (Apiano, Punica, 106), excepto hacia el mar. Vào thời điểm ông mất, lãnh thổ của Masinissa mở rộng từ Mauretania đến ranh giới của Carthage, phần đông nam xa tới tận Cyrenaica, khiến cho Numidia hoàn toàn bao quanh Carthage (Appian, Punica, 106), trừ theo hướng biển. |
En el periodo clásico Marruecos fue conocida como Mauritania, que no debe confundirse con el actual país de Mauritania. Thời xưa, Maroc đã được gọi là Mauretania, dù tên này không nên nhầm lẫn với quốc gia Mauritanie ngày nay. |
África Occidental Francesa (Afrique Occidentale Française, o AOF) fue una federación de ocho territorios franceses en África: Mauritania, Senegal, Sudán francés (ahora Malí), Guinea, Costa de Marfil, Níger, Alto Volta (ahora Burkina Faso) y Dahomey (ahora Benín). Tây Phi thuộc Pháp (tiếng Pháp: Afrique occidentale française, viết tắt: AOF) là một liên bang 8 xứ thuộc địa của Pháp ở châu Phi gồm: Mauritanie, Sénégal, Soudan thuộc Pháp (nay là Mali), Guinée thuộc Pháp (nay là Guinée), Côte d'Ivoire, Niger, Thượng Volta (nay là Burkina Faso) và Dahomey (nay là Bénin). |
Durante las persecuciones de los siglos III y IV, varios cristianos que sufrieron martirio son venerados en Milán, entre ellos Gervasio y Protasio (primera persecución de Diocleciano), Víctor de Mauritania, Nabor, Félix, Nazari y Cielos . Trong các cuộc đàn áp của thế kỷ thứ ba và đầu thế kỷ thứ tư, một số Kitô hữu đã chịu tử đạo và được tôn sùng tại Milan: trong đó có Gervasius và Protasius (cuộc đàn áp đầu tiên của Diocletian), Victor, Nabor và Felix, và Nazarius và Celsus. |
Se proclamó a sí mismo emperador, pero después de ser derrotado por el gobernador de Mauritania (año 240), sus partidarios en Cartago lo entregaron a las autoridades imperiales. Ban đầu ông tự xưng hoàng đế rồi xách động quần chúng phản lại triều đình, nhưng sau khi bị thống đốc xứ Mauretania đánh bại vào năm 240, những người ủng hộ Sabinianus ở Carthage đã quyết định bắt ông giao nộp cho chính quyền đế quốc khiến cuộc nổi loạn sớm chấm dứt. |
República Islámica de Mauritania 43. Cộng hòa Hồi giáo Mauritania 43. |
Mauritania no usa una subdivisión decimal, ya que 1 uguiya son 5 jums, y Madagascar tiene la ariary, que equivale a 5 iraimbilanja. Mauritanie không sử dụng tỷ lệ thập phân, đặt 1 ouguiya (UM) = 5 khoums, và Madagascar có 1 ariary = 5 iraimbilanja. |
En Kaedi recibe al río Gorgol, que llega desde Mauritania. Tại Kaedi, nó nhận nước của sông Gorgol bắt nguồn từ Mauritanie. |
Tras la expulsión del líder rebelde (296) Maximiano se trasladó al sur para combatir a los piratas moros de la península ibérica y detener las incursiones bereberes en Mauritania. Sau khi Allectus cùng đám phiến quân bị tiêu diệt năm 296, Maximianus đưa quân về phía nam để đối phó với hải tặc ở gần Hispania (Tây Ban Nha ngày nay) và những cuộc tấn công của người Berber ở Mauretania (Maroc ngày nay). |
El Aeropuerto Internacional de Nuakchot (código IATA: NKC, código OACI: GQNN) es un aeropuerto ubicado en Nuakchot, capital de Mauritania. Sân bay quốc tế Nouakchott (tiếng Pháp: Aéroport de Nouakchott) (IATA: NKC, ICAO: GQNN) là một sân bay nằm ở Nouakchott, thủ đô Mauritanie. |
Con su ejército formado al estilo romano, destrozado, Sifax huyó a Mauritania. Với việc đội quân được người La Mã huấn luyện của mình đã bị tan tác, Syphax bỏ trốn đến Mauritanie. |
Durante casi 500 años, los árabes opusieron fiera resistencia a la población local (bereberes y no bereberes), llegando a dominar Mauritania. Trong hơn 500 năm sau đó, người Ả Rập dẹp tan được sự kháng cự quyết liệt của các cư dân tại địa phương (người Berber và người không thuộc chủng tộc Berber) và đặt quyền thống trị Mauritanie. |
En 2008 el Gobierno civil de Mauritania sufrió un golpe de Estado encabezado por el general Mohamed Uld Abdelaziz. Chính phủ dân sự của Mauritanie bị lật đổ vào ngày 6 tháng 8 năm 2008, trong một cuộc đảo chính quân sự thực hiện bởi Tướng Mohamed Ould Abdel Aziz. |
La Supercopa de Mauritania es un campeonato de fútbol celebrado en Mauritania, el cual se celebra a un solo partido entre el campeón de la Liga mauritana de fútbol y la Copa mauritana de fútbol. Siêu cúp bóng đá Mauritanie là giải đấu bóng đá ở Mauritanie, tổ chức thành trận đấu giữa đội vô địch của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Mauritanie và của Cúp bóng đá Mauritanie. |
N. d. denhami se encuentra en el suroeste de Mauritania, Senegal y Gambia hasta el este en Uganda y Etiopía. A. d. denhami: tây nam Mauritania, Senegal, Gambia tới tây Ethiopia và bắc Uganda. |
Durante el reinado de Claudio se anexionaron tres provincias que se convirtieron en una importante fuente de reclutas auxiliares: Britania (43) y los estados clientes de Mauritania (44) y Tracia (46). Hoàng đế Claudius chinh phục ba vùng đất mà sau đó đã trở thành nguồn cung nhân lực quan trọng cho Auxilia: Britania (năm 43 SCN), Mauretania (năm 44 SCN) và Thracia (năm 46 SCN). |
Mientras todavía acampaba en Durostorum, algunas vexillationes de la Undécima lucharon alrededor del Imperio: en 295, una unidad móvil estaba en Egipto, mientras que en 298 había otra en Mauritania. Trong khi vẫn còn đóng quân ở Durostorum, một số vexillatio của quân đoàn mười một đã chiến đấu khắp nơi trong đế quốc: năm 295, một tiểu đơn vị cơ động có mặt tại Ai Cập, trong khi một đơn vị khác ở Mauretania vào năm 298. |
El Senegal continua a través de las semi -áridas tierras del norte de Senegal, formando la frontera con Mauritania hasta llegar al Atlántico. Sông Sénégal chảy qua vùng đất bán khô hạn ở phía bắc của Sénégal, tạo thành biên giới với Mauritanie và đổ ra Đại Tây Dương. |
En el primer caso, sin embargo, podrían pertenecer a una subespecie extinta que debería ser llamada Phalacrocorax africanus nanus (cormorán de Mauritania) - lo cual es irónico, ya que nana significa "enano" y los restos son mayores que aquellos de la población de cormoranes de cola larga ubicados en proximidades de la zona. Tuy nhiên, trong trường hợp đầu tiên, chúng có thể thuộc về một phân loài đã tuyệt chủng, có thể tạm được gọi là Phalacrocorax africanus nanus (chim cốc Mauritius lùn) - trớ trêu thay, do nanus/nana có nghĩa là "lùn" nhưng các bộ phận còn sót lại của nó lại lớn hơn những phần tương ứng của những con chim cốc đuôi dài phân bổ rất gần về mặt địa lý. |
La Mutua Panafricána pagó el año pasado USD 26 millones a Mauritania, Senegal y Níger. Năm trước Kiểm soát Rủi Ro Châu Phi đã chi 26 triệu đô la Mỹ cho Mauritania, Senegal và Niger. |
Su primera esposa fue la princesa Drusila, hija del rey de Mauritania Ptolomeo de Mauritania y su esposa la reina Julia Urania. Drusilla là con gái của vua Ptolemaios xứ Mauretania và hoàng hậu Julia Urania xứ Mauretania. |
Más fascinante aún, encontramos otros países -- Sudáfrica, Mauritania, Namíbia -- todos en cifras de un sólo dígito. Hơn nữa, các quốc gia khác - Nam Phi, Mauritius, Namibia - đều có lạm phát một con số. |
En Mauritania, menos del 3%. Ở Mauritania thì dưới 3%. |
De 2011 a 2015 fue directora de operaciones del Banco Mundial en Cabo Verde, Gambia, Guinea-Bissau, y Mauritania. Từ năm 2011 đến 2015, cô là giám đốc điều hành cho Ngân hàng Thế giới ở Cape Verde, Gambia, Guinea-Bissau và Mauritania. |
Marruecos asumió el control de los dos tercios del territorio del norte y concedió la parte restante en el sur a Mauritania. Maroc giữ 2/3 lãnh thổ phía Bắc, Mauritanie kiểm soát 1/3 lãnh thổ phía Nam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mauritania trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Mauritania
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.