matrimonial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrimonial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrimonial trong Tiếng pháp.
Từ matrimonial trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôn nhân, vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrimonial
hôn nhânadjective (thuộc) hôn nhân) Les questions de Dunbar, sur les conseils matrimoniaux. Đây là các câu hỏi của Dunbar về việc tư vấn hôn nhân. |
vợ chồngadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Une conseillère matrimoniale respectée déclare : “ Rendez- lui votre hommage pour tout ce qu’elle fait. Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
11 Sur les questions matrimoniales, les conseillers ne manquent pas. 11 Người ta có thể tìm lời khuyên cho các việc trong gia đình từ nhiều nơi khác nhau. |
D'autres conseils matrimoniaux? Còn lời khuyên hôn nhân nào nữa không ạ? |
Bien que la Bible ne mentionne aucun document de ce genre, elle présente l’union matrimoniale comme une “alliance”. Trong khi Kinh-thánh không có nói đến những văn-kiện như thế, nhưng Kinh-thánh có nói về hôn-nhân như là một sự “giao-ước” (Ma-la-chi 2:14). |
Enfin, à force de bien se tortillant, et les reproches incessants haut et sur les unbecomingness de ses étreintes un mâle compatriotes dans ce genre matrimoniale de style, je ont réussi à extraire un grognement, et présentement, il recula son bras, se secoua tout entier comme un chien de Terre- Neuve juste de l'eau, et s'assit dans son lit, raide comme une pique- personnel, à me regarder, et en se frottant les yeux comme si il n'avait pas totalement souviens comment je suis venu pour être là, mais une obscure conscience de savoir quelque chose me paraissait lente aube sur lui. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
Lorsque la situation matrimoniale des Témoins de Jéhovah a été conforme aux enseignements de la Parole de Dieu, il en est résulté de grands bienfaits spirituels pour les congrégations. — 1 Corinthiens 6:9-11. Cuối cùng, khi tình trạng hôn nhân trong dân sự của Đức Giê-hô-va phù hợp với những dạy dỗ trong Lời của Ngài, lúc đó các hội thánh hưởng được những ân phước thiêng liêng tốt đẹp.—1 Cô-rinh-tô 6:9-11. |
Ils voient un conseiller matrimonial. Họ có vẻ đang có vấn đề về hôn nhân. |
Qu’est- ce qui peut consolider l’engagement matrimonial ? Điều gì có thể giúp duy trì sự gắn bó này? |
Selon la directrice d’une agence matrimoniale, “la plupart des gens pensent qu’un adultère donne du piment au mariage”, mais elle ajoute qu’une telle aventure engendre toujours de “graves problèmes”. — Proverbes 6:27-29, 32. Một người nghiên cứu về hôn nhân ghi nhận rằng “nhiều người nghĩ là một vụ ngoại tình làm cho hôn nhân linh hoạt hơn” nhưng bà đó lại nói thêm là những mối tình trộm bao giờ cũng đưa đến “những vấn đề thật sự” (Châm-ngôn 6:27-29, 32). |
On ne sait pas au juste quelle était la situation matrimoniale d’Eunice quand Paul retourna à Lystres pour la deuxième fois (vers 50 de n. è.). Tình cảnh gia đình của bà Ơ-nít ra sao khi Phao-lô viếng thăm Lít-trơ lần thứ hai (khoảng năm 50 CN), thì không ai rõ cho lắm. |
Les vrais adorateurs doivent honorer l’alliance matrimoniale qu’ils ont contractée avec la femme de leur jeunesse. Những người thờ phượng thật phải xem trọng giao ước hôn nhân với vợ mình đã lấy khi còn trẻ. |
Ne jouez pas les conseillers matrimoniaux. Đừng làm nhà tư vấn hôn nhân. |
“ Je rencontre des conjoints aigris parce que l’un attend de l’autre qu’il satisfasse un désir, désir qui n’a pourtant jamais été clairement exprimé au préalable ”, remarque un conseiller matrimonial. Một nhà tư vấn về hôn nhân nhận xét: “Tôi đã thấy các cặp vợ chồng giận nhau vì người này mong mỏi người kia làm điều gì đó cho mình, nhưng người kia thì không hề hay biết”. |
Prévisions matrimoniales Tiên đoán về hạnh phúc hôn nhân |
Il arrive souvent que des proches et d’autres personnes qui n’adhèrent pas aux principes bibliques, des conseillers matrimoniaux par exemple, encouragent des couples à se séparer ou à divorcer, et ce pour des motifs non bibliques*. Chẳng hạn, những người không chấp nhận tiêu chuẩn Kinh Thánh thường khuyên vợ chồng ly thân hoặc ly dị dù không có lý do chính đáng theo Kinh Thánh. * Họ có thể là họ hàng và những người khác—kể cả các nhà tư vấn hôn nhân. |
Les questions de Dunbar, sur les conseils matrimoniaux. Đây là các câu hỏi của Dunbar về việc tư vấn hôn nhân. |
Exemples : Services matrimoniaux par correspondance, agences matrimoniales internationales, voyages pseudo-romantiques (romance tours) Ví dụ: Cô dâu đặt hàng qua thư, môi giới hôn nhân quốc tế, chuyến tham quan tìm bạn gái |
De nombreux couples hétérosexuels vivent sans engagement matrimonial. Ngày nay, nhiều cặp sống chung mà không hề kết hôn. |
Il n'a jamais été un véritable empire contrôlant des territoires en installant des garnisons militaires dans les provinces conquises, mais une puissance contrôlant ses États vassaux principalement en installant des dirigeants bien disposés à son égard dans les villes conquises ou en concluant des alliances matrimoniales entre les dynasties régnantes, et en installant une idéologie impériale dans les États vassaux. Aztec không bao giờ là một đế chế thực sự kiểm soát lãnh thổ với các tiền đồn quân sự lớn trong các tỉnh đã chinh phục, mà dùng cách kiểm soát các quốc gia chư hầu của họ thông qua tạo ra các nhà cai trị thân thiện trong các thành phố chinh phục bằng cách xây dựng các liên minh hôn nhân giữa các triều đại cầm quyền và mở rộng hệ tư tưởng đế quốc tới các thành phố đã chinh phục được. |
Dans le cas présent, Jésus a expliqué que Jéhovah avait toléré chez les Israélites des coutumes matrimoniales qui ne convenaient pas, mais ce n’était qu’une concession temporaire en raison de leur “ dureté de cœur ”. — Matthieu 19:8 ; Proverbes 4:18. Chúa Giê-su cho biết sở dĩ Đức Giê-hô-va tạm thời cho phép một số tục lệ về hôn nhân trái với tiêu chuẩn của Ngài là vì lòng dân Y-sơ-ra-ên “cứng-cỏi”.—Ma-thi-ơ 19:8; Châm-ngôn 4:18. |
De l’avis de conseillers matrimoniaux, le manque de communication est le problème le plus important que rencontrent maris et femmes. Các cố vấn hôn nhân tường thuật rằng vấn đề khó khăn lớn nhất trong hôn nhân là việc vợ chồng không liên lạc với nhau. |
D’autres phénomènes récents ont accéléré la mutation que connaît l’institution matrimoniale dans de nombreux pays. Một số xu hướng khác gần đây cũng góp phần làm thay đổi bộ mặt hôn nhân ở nhiều nước. |
Au lieu d’attribuer sa prospérité matérielle à Jéhovah, Israël l’attribuait aux dieux de ces nations et violait son alliance matrimoniale avec Dieu en participant au faux culte. Thay vì tin rằng những ân phước vật chất mà họ hưởng là do Đức Giê-hô-va ban, dân Y-sơ-ra-ên đã quy điều đó cho thần của các nước ấy và vi phạm hôn ước với Đức Chúa Trời bằng cách thờ tà thần. |
Bienvenue au conseil matrimonial. Chào mừng tới trung tâm tư vấn tình yêu. |
Leur religion se résumait surtout à des rites (natals, matrimoniaux et funéraires) propres à leur ordre social. Tôn giáo của người Rô-ma chủ yếu là những nghi lễ liên quan đến việc sinh con, cưới gả và ma chay. Những nghi lễ này đóng vai trò quan trọng trong đời sống của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrimonial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới matrimonial
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.