matahari terbenam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matahari terbenam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matahari terbenam trong Tiếng Indonesia.
Từ matahari terbenam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mặt trời lặn, Mặt Trời lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matahari terbenam
mặt trời lặn
Berada di sini saat matahari terbenam siap untuk naik, dan saya akan berpikir beberapa bukti lagi. Hãy có mặt ở đây lúc mặt trời lặn, sẵn sàng lên đường. |
Mặt Trời lặn
" Matahari terbenam yang menyalakan air di lubang granat, Mặt trời lặn, làm sáng lên những vũng nước,.. |
Xem thêm ví dụ
Jika rencana ini berhasil, aku akan menemuimu dalam waktu 3 hari setelah matahari terbenam. Nếu kế hoạch này thành công, em sẽ gặp lại anh lúc hoàng hôn sau 3 ngày nữa. |
Dari matahari terbit sampai matahari terbenam bisa mempunyai arti-arti yang berbeda apa, dan bagaimana ini digenapi? Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào? |
9 NISAN (saat matahari terbenam) NGÀY 9 NI-SAN (lúc mặt trời lặn) |
Tahun ini, perayaan tersebut jatuh pada hari Kamis, 9 April, setelah matahari terbenam. Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
21 Hari orang Ibrani dimulai dari matahari terbenam (kira-kira pukul enam) sampai saat matahari terbenam berikutnya. 21 Một ngày theo lịch Hê-bơ-rơ bắt đầu từ lúc mặt trời lặn (khoảng 6 giờ chiều) cho đến lúc mặt trời lặn ngày hôm sau. |
Efesus 4:26: “Janganlah matahari terbenam sebelum padam amarahmu.” Ê-phê-sô 4:26: “Chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn”. |
Bunga-bunga melati itu kemudian dijaga tetap dingin sampai matahari terbenam. Những bông hoa được lưu giữ mát cho đến khi đêm xuống. |
Juga, bagaimana dengan keindahan matahari terbenam yang menambah kenikmatan dalam hidup kita? Và nói gì về những cảnh mặt trời lặn huy hoàng khiến chúng ta yêu đời thêm nữa? |
Orang-orang Ibrani menghitung hari mereka mulai pada malam hari hingga matahari terbenam keesokan harinya. Người Do Thái tính ngày của họ bắt đầu từ buổi chiều lúc mặt trời lặn đến buổi chiều ngày hôm sau. |
19 Orang yang ada di tempat matahari terbenam akan takut pada nama Yehuwa, 19 Từ phương mặt trời lặn, họ sẽ kính sợ danh Đức Giê-hô-va, |
" Matahari terbenam yang menyalakan air di lubang granat, Mặt trời lặn, làm sáng lên những vũng nước,.. |
▪ Dlm menetapkan waktu perhimpunan, pastikan agar lambang-lambang tidak diedarkan sampai setelah matahari terbenam. ▪ Khi ấn định giờ giấc cho buổi họp, hãy nhớ là các món biểu hiệu chỉ được chuyền đi sau khi mặt trời lặn. |
Pada tanggal 23 Maret setelah matahari terbenam, apa yang akan kita lakukan, dan mengapa? Vào ngày 23 tháng 3 sau khi mặt trời lặn, chúng ta sẽ làm gì và tại sao? |
▪ Sewaktu mengatur waktu pertemuan, pastikan agar lambang-lambang baru diedarkan sesudah matahari terbenam. ▪ Khi ấn định giờ giấc cho buổi họp, hãy nhớ là các món biểu hiệu chỉ được chuyền đi sau khi mặt trời lặn. |
Saat dia lahir, mereka membunyikan bel dari matahari terbit sampai matahari terbenam. Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn. |
Matahari terbenam jadi lebih spektakuler, hidangan jadi lebih lezat, dan musik terdengar lebih menyenangkan sewaktu dinikmati bersama sahabat. Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ. |
+ 18 Maka pada hari ketujuh sebelum matahari terbenam,* orang-orang di kota itu berkata kepada Simson, + 18 Vậy, vào ngày thứ bảy, trước khi mặt trời lặn* thì những người nam của thành đến nói với ông rằng: |
4 Setelah matahari terbenam pada tanggal 10 April 1990, Saksi-Saksi Yehuwa akan merayakan Peringatan kematian Kristus. 4 Ngày 30-3-1991, sau khi mặt trời lặn, các Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ cử hành lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ. |
Ini gambar matahari terbenam di Mars oleh rover NASA, Curiosity di 2013. Đây là bức tranh mặt trời mọc trên sao Hỏa do xe thám hiểm Curiosity của NASA chụp vào năm 2013. |
Sebentar lagi matahari terbenam. Sắp hoàng hôn rồi. |
Pada tahun 1996 perayaan ini jatuh pada tanggal 2 April setelah matahari terbenam. Trong năm 1996 lễ này sẽ nhằm vào ngày 2 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
11 Saat hampir malam, dia harus mandi, lalu dia boleh kembali ke perkemahan saat matahari terbenam. 11 Đến chiều tối, người đó phải tắm trong nước rồi có thể trở vào trại lúc mặt trời lặn. |
Tanggal 14 Nisan, Setelah Matahari Terbenam Ngày 14 Ni-san, sau khi mặt Trời lặn |
Tentu saja, tidaklah perlu bagi anak-anak kita untuk mengenakan pakaian hari Minggu resmi sampai matahari terbenam. Dĩ nhiên, chúng ta có lẽ không cần cho con cái mình ăn mặc trang trọng suốt ngày Chúa Nhật. |
Persidangan semacam itu harus diadakan pada siang hari, bukan setelah matahari terbenam. Cuộc xét xử đó phải diễn ra ban ngày, chứ không phải sau khi mặt trời lặn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matahari terbenam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.