marred trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marred trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marred trong Tiếng Anh.
Từ marred trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ dựng, tham nhũng, bị hỏng, làm hư hại, hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marred
cờ dựng
|
tham nhũng
|
bị hỏng
|
làm hư hại
|
hư
|
Xem thêm ví dụ
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. |
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. |
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
We know a lot about Mars. Chúng tôi biết rất nhiều về sao Hỏa. |
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
“[She remained] calm in the face of a public attack leveled by someone in authority” (“What Youth Need,” Church News, Mar. 6, 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
Several major shopping centers are in Roseville, including Rosedale Center and the Har Mar Mall. Một số trung tâm mua sắm lớn nằm ở Roseville, bao gồm Rosedale Centre và Har Mar Mall. |
Created by writer Joseph Samachson and designed by artist Joe Certa, the character first appeared in the story "The Manhunter from Mars" in Detective Comics #225 (Nov. 1955). Nhân vật được tạo ra bởi Joseph Samachson và nghệ sĩ Joe Certa, xuất hiện lần đầu tiên trong Detective Comics #225 "The Manhunter From Mars" vào tháng 10 năm 1955. |
He made needed changes and now that problem no longer mars their happiness. Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
If any place in the world can build an airplane to fly on Mars, it's the Langley Research Center, for almost 100 years a leading center of aeronautics in the world. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Saucer men from Mars. Người đĩa bay tới từ Hỏa tinh. |
The Human Genome Project, or a Mars Rover mission. Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover. |
The third stage engine blasted Mars 2 into parking orbit, then the Blok D upper stage sent Mars 2 on the trans-Mars trajectory. Động cơ sân khấu thứ ba đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo chờ vòng quanh Trái Đất, sau đó giai đoạn Blok D đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo đi tới sao Hỏa. |
Marcela Gardeazabal Martínez, better known by her stage name, Marcela Mar (born March 16, 1979) is a Colombian actress. Marcela Gardeazabal Martínez, nổi tiếng hơn với nghệ danh, Marcela Mar (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1979) là một nữ diễn viên người Colombia. |
I did " Mars et Avril " for only 2. 3 million. Tôi đã làm " Mars et Avril " chỉ với 2. 3 triệu. |
And so even though Mars has an atmosphere, we can see it's much thinner than the Earth's. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
The mission was part of NASA's Mars Exploration Program, which includes three previous successful landers: the two Viking program landers in 1976; and Mars Pathfinder probe in 1997. Nhiệm vụ này là một phần của Chương trình thăm dò sao Hỏa của NASA, bao gồm ba xe tự hành hạ cánh thành công trước đó: hai xe của chương trình Viking hạ cánh năm 1976 và tàu thăm dò Mars Pathfinder vào năm 1997. |
In Athens on Mars’ Hill, he attempted a philosophical approach and was rejected. Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ. |
Incidentally, the innocent child was named Marcel after Mars, the Roman God of War. Tình cờ, đứa bé vô tội được đặt tên Marcel, theo tên Mars thần chiến tranh của người La Mã. |
Over 9000 letters between Carlyle and his wife have been published showing the couple had an affection for each other marred by frequent and angry quarrels. Hơn 9000 bức thư giữa Carlyle và vợ ông được xuất bản cho thấy cả hai chịu sự tổn thương từ những cuộc cãi vã liên tiếp. ' |
The victorious Romans then raised a mound with the inscription: "The army of Tiberius Caesar, after thoroughly conquering the tribes between the Rhine and the Elbe, has dedicated this monument to Mars, Jupiter, and Augustus." Những người La Mã chiến thắng sau đó đã cho dựng nên một gò lên với dòng chữ: "Quân đội của Tiberius Caesar, sau khi chinh phục triệt để các bộ tộc ở sông Rhine và sông Elbe, đã hiến dâng đài kỷ niệm này cho thần Mars, thần Jupiter và thần Augustus." |
(Acts 24:15) Of course, those who refuse to act in harmony with divine requirements will not be allowed to continue living and mar the peace and tranquillity of the new world. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
President Marcos' second term for the presidency was marred by allegations by the opposition Liberal Party of widespread graft and corruption. Nhiệm kỳ tổng thống thứ nhì của Marcos bị ảnh hưởng từ các cáo buộc của Đảng Tự do đối lập về nạn tham nhũng tràn lan. |
Because allegations of conflicts of interest marred the FDA's approval of aspartame, the U.S. Government Accountability Office reviewed the actions of involved officials in 1986 and the approval process in 1987; neither the allegations of conflict of interest nor problems in the final approval process were substantiated. Bởi vì cáo buộc xung đột lợi ích đã làm hỏng sự chấp thuận của FDA về aspartame, Văn phòng Giải trình Trách nhiệm Chính phủ Hoa Kỳ Của các quan chức liên quan vào năm 1986 và quá trình phê duyệt năm 1987; Các cáo buộc xung đột lợi ích cũng như các vấn đề trong quá trình phê duyệt cuối cùng đều không được chứng minh rõ ràng. |
Mars is the only planet in the Solar System on which deserts have been identified. Sao Hỏa là hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời được xác định là tồn tại các hoang mạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marred trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marred
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.