marquee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marquee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquee trong Tiếng Anh.
Từ marquee trong Tiếng Anh có các nghĩa là lều to, rạp bằng vải, bảng chữ chạy, lều vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marquee
lều tonoun |
rạp bằng vảinoun |
bảng chữ chạynoun (Moving text that is used on a data access page to draw the user's attention to a specific page element, such as a headline or an important announcement.) |
lều vảinoun |
Xem thêm ví dụ
Hover over USERS/EVENTS in the marquee to display the TRENDING option. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG. |
Man on the marquee. Người có tên trên nhãn hiệu. |
He decided to change his name when Randy Sparks, founder of The New Christy Minstrels, suggested that "Deutschendorf" would not fit comfortably on a marquee. Anh quyết định thay đổi tên của mình khi Randy Sparks, người sáng lập ra The New Christy Minstrels, đã gợi ý rằng "Deutschendorf" sẽ không phù hợp với một bãi biển. |
I put it on the marquee. Chị ghi lên bảng hiệu rồi mà. |
Derartu Tulu was ready to hang it up and retire from the sport, but she decided she'd go for broke and try for one last big payday in the marquee event, the New York City Marathon. Dararty Tulu đã sẵn sàng bỏ cuộc và nghỉ lưu trong lĩnh vực thể thao, nhưng cô quyết định quyết tâm hết mình và cố gắng lần cuối cho ngày cuối cùng trong vòng loại sự kiện, cuộc thi chạy ma-ra-tông tại thành phố New York. |
Now, how would your little copycat event play without the game's marquee star? Chương trình bắt chước tầm thường của anh hoạt động thế nào nếu thiếu ngôi sao của cuộc chơi nhỉ? |
Soho's reputation as a major entertainment district of London stems from theatres such as the Windmill Theatre on Great Windmill Street and the Raymond Revuebar owned by entrepreneur Paul Raymond, and music clubs such as the 2i's Coffee Bar and the Marquee Club. Soho còn được biết tới là nơi tập trung nhiều nhà hát nhất của thành phố, như nhà hát Windmill Theatre hay Raymond Revuebar sở hữu bởi Paul Raymond, các tụ điểm âm nhạc như 2i's Coffee Bar hay Marquee Club. |
The marquee displays the top User or Event dimensions related to data collected over the last 30 minutes. Bảng chữ chạy hiển thị các thứ nguyên Người dùng hoặc Sự kiện hàng đầu liên quan đến dữ liệu được thu thập trong 30 phút vừa qua. |
Their candidacy was endorsed at the Football League AGM on 29 May 1905; a speech by Parker was particularly important, emphasising the new club's financial stability, its impressive new stadium and marquee players such as William "Fatty" Foulke, the 22 stone goalkeeper who had won a league title and two FA Cups with Sheffield United. Đơn gia nhập của họ được thông qua tại Đại hội cổ đông Football League ngày 29 tháng 5 năm 1905; bài phát biểu của Parker là cực kỳ quan trọng, nhấn mạnh về sự ổn định tài chính của câu lạc bộ mới, một sân vận động mới ấn tượng và các cầu thủ ngôi sao như William "Fatty" Foulke, thủ môn nặng 22 stone người giành một chức vô địch quốc gia và hai FA Cup cùng với Sheffield United. |
Restricting the number of foreign players strictly to four per team, including a slot for a player from AFC countries and a marquee player. Số cầu thủ nước ngoài trong mỗi đội tối đa là 4 cầu thủ, trong đó một cầu thủ ở quốc gia thuộc AFC và một cầu thủ marquee. |
In the end, Perri's logo was not used for the film's opening title sequence, although it was used widely on pre-release print advertising and on cinema marquees. Cuối cùng, biểu trưng của Perri không được sử dụng cho chuỗi tiêu đề mở đầu, mặc dù nó được sử dụng rộng rãi trên áp phích quảng cáo trước khi phát hành và tại các rạp chiếu phim. |
By 1966, the group's repertoire consisted mainly of rhythm and blues songs and they had begun to receive paid bookings, including a performance at the Marquee Club in March 1966, where Peter Jenner, a lecturer at the London School of Economics, noticed them. Vào năm 1966, nhóm chủ yếu vẫn chơi RnR và họ bắt đầu nhận đặt vé trước, gồm một buổi biểu diễn ở câu lạc bộ Marquee vào tháng 3 năm 1966, nơi Peter Jenner giới thiệu. |
The new trading system will be acquired from the NASDAQ In 2016, The Marquee Awards of Alpha Southeast Asia magazine recognized PSE as the Best Stock Market in Southeast Asia for the year 2015. Hệ thống giao dịch mới sẽ được mua lại từ NASDAQ Năm 2016, Giải thưởng Marquee của tạp chí Alpha Đông Nam Á đã công nhận PSE là Thị trường chứng khoán tốt nhất Đông Nam Á trong năm 2015. |
Under Jenner and King's guidance, the group became part of London's underground music scene, playing at venues including All Saints Hall and the Marquee. Dưới sự hướng dẫn của Jenner và King, nhóm đã trở thành một phần trong giới âm nhạc của London, chơi ở những nơi như All Saints Hall hay The Marquee. |
Farrell's club - - it's called the marquee. Câu lạc bộ của Farrell... được gọi là Marquee. |
While still a student, Page often performed on stage at the Marquee Club with bands such as Cyril Davies' All Stars, Alexis Korner's Blues Incorporated, and fellow guitarists Jeff Beck and Eric Clapton. Trong thời gian là sinh viên, Page thường xuyên chơi guitar tại Marquee Club với nhóm All Stars của Cyril Davies và nhóm Blues Incorporated của Alexis Korner cùng những tay guitar tự do khác là Jeff Beck và Eric Clapton. |
Marquee pieces from the collection were briefly displayed in a Hard Rock museum named "The Vault" in Orlando, Florida from January 2003 until September 2004. Các mảnh Marquee từ bộ sưu tập đã được hiển thị ngắn gọn trong một bảo tàng Hard Rock có tên "The Vault" tại Orlando, Florida từ tháng 1 năm 2003 đến tháng 9 năm 2004. |
Hover over USERS/EVENTS in the marquee to display the TIMELINE DETAILS option. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN. |
Although she still made occasional films after the war, Dietrich spent most of the 1950s to the 1970s touring the world as a marquee live-show performer. Mặc dù bà vẫn làm phim thường xuyên trong những năm sau chiến tranh, Dietrich đã dành phần lớn những năm 1950 đến những năm 1970 để đi lưu diễn trên toàn thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marquee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.