marcação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marcação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ marcação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vết cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marcação
vết cập nhậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Se você tiver feito anotações com marcação de dados estruturados no seu website, o complemento pode preencher e atualizar os atributos correspondentes diretamente do seu website no feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Se você tiver um feed do Planilhas Google instalado na conta do Merchant Center, instale o Complemento do Google Merchant Center e selecione a guia Atualização a partir do site, no complemento do Google Merchant Center, para atualizar a planilha usando a marcação nas páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Recomendamos o uso da marcação de dados estruturados da localização atual28 ao utilizar esse recurso. Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn. |
Depois registrar um feed do Planilhas na sua conta do Merchant Center, instale o complemento do Google Merchant Center a partir da sua planilha para preencher o feed da marcação schema.org no seu website, validar os dados do produto e enviar o feed. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
Acesse o Assistente de marcação: Truy cập Trình trợ giúp đánh dấu: |
Esse recurso permite que o Google atualize as informações do produto nos anúncios do Shopping, no Shopping Actions, nos anúncios de inventário local e nas páginas em todo o Google com base na marcação de dados estruturados que encontramos no seu site e em extratores de dados avançados. Tính năng tự động cập nhật mặt hàng cho phép Google cập nhật danh sách sản phẩm của bạn trên Quảng cáo mua sắm, Shopping Actions, quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và các nền tảng khác của Google bằng công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao và vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mà chúng tôi tìm thấy trên trang web của bạn. |
A marcação será exibida aos espectadores em todos os seus vídeos públicos, bem como em conteúdo não listado ou privado que você compartilhar com eles. Người xem sẽ nhìn thấy thẻ trên các video công khai, không công khai hoặc riêng tư mà bạn chia sẻ với họ. |
O Assistente de marcação não lê as datas que estão marcadas em blocos separados e especificam um período, como 4 a 5 de junho e 2012. Xin lưu ý rằng Trình trợ giúp đánh dấu không hiểu ngày tháng năm được gắn thẻ tách riêng và chỉ định phạm vi (chẳng hạn như ngày 4-5 tháng 6 và 2012). |
Para que os rastreamentos do site funcionem com os Feeds automáticos para anúncios do Shopping, adicione a marcação de dados estruturados schema.org a seu site. Để việc thu thập dữ liệu trên trang web hoạt động hiệu quả đối với Nguồn cấp dữ liệu tự động cho Quảng cáo mua sắm, bạn sẽ phải thêm vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc schema.org vào trang web của mình. |
Marcação? Giấy hẹn ư? |
Observação: a marcação de blocos de anúncios individuais tem efeito imediato sobre o anúncio veiculado. Lưu ý: Việc gắn thẻ các đơn vị quảng cáo riêng lẻ có ảnh hưởng ngay lập tức đến quảng cáo được phân phối. |
Desde o século 16, o mecanismo de marcação do tempo foi consertado e reconstruído diversas vezes. Kể từ thế kỷ 16, cỗ máy này đã được sửa chữa và tái thiết nhiều lần. |
Recomendamos adicionar uma nova marcação de dados estruturados com JSON-LD diferente da marcação HTML, principalmente se os dados do produto tiverem variantes. Bạn nên thêm đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mới bằng JSON-LD, tách riêng với đánh dấu HTML, đặc biệt là nếu dữ liệu sản phẩm của bạn chứa các biến thể. |
Você pode adicionar a marcação ao código HTML das suas páginas ou usar ferramentas como o Marcador de dados23 e o Assistente de marcação24. Consulte a seção de práticas recomendadas para ver mais informações sobre essas ferramentas. Bạn có thể thêm đánh dấu vào mã HTML trên các trang hoặc sử dụng công cụ như Công cụ đánh dấu dữ liệu23 và Trình trợ giúp đánh dấu24 (xem phần Các phương pháp hay nhất để biết thêm thông tin về các công cụ). |
Você pode usar diferentes tipos de marcação para descrever seus dados com o vocabulário schema.org. Bạn có thể sử dụng loại đánh dấu khác để mô tả dữ liệu của mình bằng từ vựng trên schema.org. |
Para salvar a marcação no estado atual, adicione a página aos favoritos no navegador. Để lưu nội dung đánh dấu của bạn ở trạng thái hiện tại, hãy đánh dấu trang trong trình duyệt của bạn. |
Marcação não permitida Không được phép sử dụng mục đánh dấu |
Já fiz a marcação. Em đã có giấy hẹn. |
Para revisar a marcação gerada, faça o seguinte: Để xem lại mã đánh dấu đã tạo của bạn: |
Suporte a marcação de favoritos. Lưu trữ các link yêu thích của họ. |
E se você quiser ter o código de marcação pronto para copiar e colar na sua página, experimente a ferramenta Assistente de marcação. Nếu bạn muốn có sẵn mã đánh dấu để sao chép và dán vào trang của mình, hãy thử công cụ Trình trợ giúp đánh dấu. |
Posso ver as marcações do local em que estava. Tôi có thể thấy vết in của thứ được gắn vào. |
Para essas páginas, você deve usar o Assistente de tags do Google para verificar o funcionamento da marcação. Đối với các trang đó, bạn nên sử dụng Hỗ trợ thẻ của Google để tự kiểm tra tình trạng gắn thẻ. |
Fiz a marcação, e umas semanas mais tarde, o meu amigo Chris e a minha mãe levaram- me ao aeroporto, com os meus 36 kgs envoltos em gesso numas jardineiras largas. Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình. |
O mesmo tipo de linguagem de marcação, como o mathML, se aplica à química. Cú pháp như mathML ( một ứng dụng để mô tả công thức toán ) cho hóa học. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới marcação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.