manifesto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manifesto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifesto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manifesto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tuyên ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manifesto
tuyên ngôn(một tuyên bố được xuất bản về những nguyên tắc và mục đích của một cá nhân hay tập thể) Elas eram as coautoras de um livro intitulado "Manifesta". Họ là đồng tác giả của quyển "Manifesta".(Bản tuyên ngôn) |
Xem thêm ví dụ
Portanto, mais do que nunca, os terremotos afetam mais pessoas e são hoje manifestos a um número maior de pessoas. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Que conceito sobre Jeová devemos ter após contemplarmos o poder manifesto na Sua criação? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
6 A Lei que Deus deu a Israel era boa para pessoas de todas as nações, pois tornava manifesta a pecaminosidade humana, mostrando a necessidade de um sacrifício perfeito para cobrir o pecado humano uma vez para sempre. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
O Espírito Santo manifesta-Se a homens e mulheres na Terra como o poder e como o dom do Espírito Santo. Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh. |
7 O progresso se manifesta também na aplicação dos princípios bíblicos à vida diária. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
Cerca da metade delas tornam-se portadores crônicos, e, pelo menos, 1 de cada 5 manifesta a cirrose hepática, ou o câncer do fígado. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
A era dos mamíferos tinha começado manifestamente há 250 milhões de anos. Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra. |
Peço desculpa por causa dos manifestos. Tôi xin lỗi về mấy bản kê khai hàng. |
Paulo admoestou: “Pondera estas coisas; absorve-te nelas, para que o teu progresso seja manifesto a todos.” Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
Apercebe-se também de que uma grande parte das gravações do artista manifesta um espírito de revolta e agressividade. Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng. |
Em 1988, Gang Starr lançou o primeiro single "Words I Manifest", a amostragem Dizzy Gillespie 's 1952 "Night in Tunisia", e Stetsasonic lançou "Talkin' All That Jazz", amostragem Lonnie Liston Smith, todos esse e outros popularizaram mais ainda o estilo rap jazz. Năm 1988, Gang Starr phát hành đĩa đơn đầu tay "Words I Manifest", lấy đoạn nhạc mẫu (sample) từ "Night in Tunisia" của Dizzy Gillespie, Stetsasonic phát hành "Talkin' All That Jazz", lấy sample từ Lonnie Liston Smith. |
Terceiro, você deve pedir a seu Pai Celestial, em nome de Seu Filho Jesus Cristo, que manifeste a veracidade de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias para você. Thứ ba, các anh chị em phải cầu xin Cha Thiên Thượng, trong danh của Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô, biểu lộ lẽ thật của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô cho các anh chị em biết. |
Escreva a seguinte declaração no quadro: Deus Se importa com todos os Seus filhos e Se manifesta a eles. Viết lời phát biểu sau đây trên bảng: Thượng Đế quan tâm đến tất cả con cái của Ngài, và Ngài tự biểu hiện cho họ thấy. |
6 A bondade de Jeová se manifesta por ele suprir “chuvas do céu e estações frutíferas” para todos os habitantes da terra. 6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”. |
Assim, nosso progresso não se manifesta por enfrentarmos as situações com autoconfiança, mas por buscarmos prontamente a orientação de Jeová. Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống. |
2 Também hoje, toda congregação das Testemunhas de Jeová manifesta certo espírito, ou atitude predominante. 2 Tương tự thế, mỗi hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay thể hiện một tinh thần đặc trưng. |
Estou a falar simplesmente da inteligência criativa de baixo para cima, quer se manifeste nos bairros degradados de Tijuana que são construídos com os desperdícios de San Diego, quer dos muitos bairros de migrantes no sul da Califórnia, que começaram a ser reabilitados, com diferenças, nas últimas décadas. Tôi đang nói về sự thông minh sáng tạo của quá trình đảo ngược từ dưới lên, được thể hiện trong những khu ổ chuột ở Tijuana, tự xây nên mình, từ rác thải của San Diego, hoặc trong những cộng đồng nhập cư ở Nam California, đang có những cải tiến trong vài thập kỷ qua. |
Assim como provamos nosso amor pelo Senhor quando seguimos sempre Seus caminhos (ver Deuteronômio 19:9), a mais vigorosa prova do amor que sentimos por nosso cônjuge, nossos pais e nossos filhos manifesta-se em nossos pensamentos, palavras e ações (ver Mosias 4:30). Cũng giống như tình yêu mến của chúng ta đối với Chúa được chứng tỏ bằng cách luôn luôn bước đi trong lối Ngài (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:9), thì tình yêu thương của chúng ta đối với người phối ngẫu, cha mẹ và con cái được phản ảnh mạnh mẽ nhất trong ý nghĩ, lời nói và hành động của mình (xin xem Mô Si A 4:30). |
Ela escrevia manifestos... sobre como a tecnologia... estava destruindo o mundo. Nó viết nhiều bài hát phát biểu về việc công nghệ đã phá hủy thế giới này như thế nào. |
Pois virão todas as nações e adorarão perante ti, porque os teus justos decretos foram manifestos.” Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”. |
No ínterim, esforce-se diligentemente para habilitar-se para responsabilidades congregacionais e manifeste o espírito de Davi, que declarou: “Minha boca falará o louvor de Jeová; e bendiga toda a carne seu santo nome por tempo indefinido, para todo o sempre.” — Salmo 145:21. Trong khi chờ đợi, hãy siêng năng làm việc để hội đủ điều kiện hầu nhận lãnh các trách nhiệm trong hội-thánh và hãy biểu lộ tâm thần của Đa-vít, ông tuyên bố: “Miệng tôi sẽ đồn ra sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va; nguyện cả loài xác-thịt chúc-tụng danh thánh của Ngài, cho đến đời đời vô-cùng” (Thi-thiên 145:21). |
Já ouviu falar do Destino Manifesto? Anh đã nghe nói về thuyết Manifest Destiny ( Định mệnh Nhãn tiền ) chưa? |
E todos os que não são obstinados e têm fé bcomungam com o Santo Espírito, que se manifesta aos filhos dos homens de acordo com sua fé. Và tất cả những ai không cứng cổ và có đức tin thì sẽ có được bsự giao cảm với Đức Thánh Linh, là Đấng biểu hiện cho con cái loài người biết tùy theo đức tin của họ. |
A mensagem SCTE-35 é binária. Por isso, a representação no manifesto é codificada como base64. Dữ liệu SCTE-35 là hệ nhị phân do đó nội dung thể hiện trong tệp được mã hóa base64. |
Quando o trem é reconstruído em Flagstaff, um manifesto é enviado ao servidor da minha empresa. Một khi đoàn tàu đã được lắp ráp lại ở Flagstaff, một bản danh sách cuối cùng sẽ được truyền về máy chủ công ty tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifesto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manifesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.