Manifesto Comunista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Manifesto Comunista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Manifesto Comunista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Manifesto Comunista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Manifesto Comunista
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
|
Xem thêm ví dụ
Em 1848, Marx e Engels emitiram o Manifesto Comunista, classificando o cristianismo como instrumento de opressão. Vào năm 1848, ông Marx và ông Engels xuất bản cuốn Communist Manifesto, miêu tả đạo đấng Christ như là một công cụ để áp bức. |
E se o teu tio Norman te emprestasse o manifesto comunista, teríamos de encontrar receitas de borscht. Và mẹ mong nếu ông bác Norman cho con mượn Bản tuyên ngôn đảng cộng sản, thì mẹ sẽ tìm công thức cho món súp củ cải. |
No Manifesto Comunista, Marx argumentou que uma classe é formada quando seus membros conseguem a consciência de classe e a solidariedade. Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, Karl Marx đã lập luận rằng một giai cấp được hình thành khi các thành viên của nó đạt được ý thức và tinh thần đoàn kết. |
Um relatório de um país reza: “Alguns desses . . . sem escrúpulos eram manifestos comunistas que se insinuaram na organização do Senhor, fizeram grande ostentação de zelo, e até se lhes tinham designado altos cargos de serviço.” Một phúc trình từ một quốc gia viết: “Một số người vô lương tâm này tự nhận là Cộng sản đã len lỏi vào tổ chức của Chúa, tỏ ra hết sức nhiệt thành và ngay cả từng được bổ nhiệm địa vị cao để phục vụ”. |
Um relatório de certo país diz: “Alguns desses personagens sem escrúpulos eram manifestos comunistas que se insinuaram na organização do Senhor, fizeram grande ostentação de zelo, e até se lhes tinham designado altos cargos de serviço.” Một phúc trình từ một quốc gia viết: “Một số người vô lương tâm công khai thú nhận là Cộng Sản; họ đã len lỏi vào tổ chức của Chúa, làm ra vẻ hết sức nhiệt thành, và thậm chí được bổ nhiệm vào những chức vụ phụng sự có trách nhiệm cao”. |
O Manifesto comunista (Das Kommunistische Manifest), originalmente denominado Manifesto do Partido comunista (em alemão: Manifest der Kommunistischen Partei), publicado pela primeira vez em 21 de fevereiro de 1848, é historicamente um dos tratados políticos de maior influência mundial. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (tiếng Đức: Das Manifest der Kommunistischen Partei), còn được gọi ngắn gọn là Tuyên ngôn Cộng sản, được xuất bản lần đầu ngày 21 tháng 2 năm 1848, là một trong các văn kiện chính trị có ảnh hưởng lớn nhất của thế giới. |
Lennon declarou que “Imagine”, querendo dizer: “Imagine que não exista mais religião, imagine que não exista mais país algum, imagine que não exista mais política”, é virtualmente um manifesto comunista, mesmo que eu não seja particularmente comunista e não pertença a nenhum movimento. Lennon nói rằng: "Ca khúc 'Imagine', trong đó có nói: 'Hãy tưởng tượng không có các tôn giáo, không có các quốc gia, không có các nền chính trị' (Imagine that there was no more religion, no more country, no more politics) gần giống với Tuyên ngôn Cộng sản, mặc dù tôi không phải là người Cộng sản và cũng không theo bất kỳ một cuộc vận động hay chế độ nào." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Manifesto Comunista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Manifesto Comunista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.