mampara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mampara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mampara trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mampara trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bình phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mampara
Bình phongnoun |
Xem thêm ví dụ
Es una mampara separadora de espacios de la época colonial. Đó là 1 cái chia phòng từ thời thực dân. |
Puerta del mamparo cerrada. Vách ngăn đã đóng lại. |
Sé amable y abre la mampara de babor, ¿quieres? Vui lòng mở cổng bên hông ra, được chứ? |
El siguiente mamparo crucial entre las salas de calderas 5 y 4 no sufrió daños y debería haber garantizado la supervivencia del barco. Cửa kín nước giữa khoang 4 và 5 không bị hư hại, và đúng ra nó đã có thể đảm bảo cho con tàu không bị chìm. |
¡ Las mamparas están sellando, pero la integridad estructural está en 18%! Vách ngăn khần cấp vẫn hoạt động nhưng độ toàn vẹn của tàu... là 18% và tiếp tục giảm, sếp. |
Retirar el soporte de seguridad rojo entre la cara de la torreta y el mamparo de husillo Tách màu đỏ bảo mật khung giữa mặt tháp pháo và vách ngăn trục chính |
Los mamparos? Vách ngăn? |
También a las 13:00, finalmente las santabárbaras traseras fueron inundadas. Una gran explosión ocurrió a las 15:00, volando el mamparo que cubría la cubierta del ancla. Aoki rehusó abandonar la nave junto con los equipos de control de daños a las 22:00 y se había atado al cabrestante del ancla. Một vụ nổ lớn xảy ra lúc 15 giờ 00, làm mở ra vách ngăn treo bên trên sàn chứa mỏ neo. ^ Aoki từ chối bỏ tàu cùng với đội kiểm soát hư hỏng lúc 22 giờ 00 và tự buộc mình vào trục dây neo. |
El mamparo está diseñado para permanecer cerrado hasta que la ruptura sea sellada. Cánh cửa được thiết kế đóng lại cho đến khi khi lổ hỏng được sửa xong. |
El barco se rompió... los mamparos de los tanques ocho y nueve están abiertos. Bây giờ, tách tàu, nhưng vách ngăn tách thùng tám và chín, |
Entrando por el mamparo de escape. Bước vào khoang thoát. |
Mamparos cerrados. Buồng trên bị khóa. |
¿Te importaría correr la mampara? Phiền anh kéo rèm lại được không? |
La onda expansiva comenzó aquí, pegó en el mamparo... y se propagó a lo largo de la resistencia menor... hasta que pegó en esta escotilla de acceso Vụ nổ bắt đầu từ đây, đập vào vách sau đó lan ra những nơi ít bị cản nhất cho đến khi đập vào cửa |
Es el segundo grado, para la apertura de pesados? paneles de seguridad o mamparos. Mạnh mức 2, chuyên phá ván ô hay vách ngăn chịu lực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mampara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mampara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.