makan pagi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makan pagi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makan pagi trong Tiếng Indonesia.
Từ makan pagi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makan pagi
bữa ăn sáng
|
Xem thêm ví dụ
Dan kita akan pergi dan makan pagi dan Aku ingin membelikanmu sesuatu. Và ta sẽ đi ăn sáng và... anh muốn tặng em 1 món quà. |
Kita selalu makan pagi bersama. Chúng ta luôn có bữa ăn gia đình. |
Selama 50 tahun, saya duduk di kursi yang sama itu pada ibadat pagi dan makan pagi. Trong suốt 50 năm, tôi cứ ngồi cùng một chỗ vào dịp thờ phượng buổi sáng và bữa điểm tâm. |
Kami mendengar bahwa setiap hari, para utusan injil ini bergiliran mempersiapkan makan pagi dan siang serta mencuci piring. Chúng tôi được biết rằng mỗi ngày một giáo sĩ được phân công sửa soạn bữa ăn sáng và trưa, rồi rửa chén sau bữa ăn. |
Aku akan bertemu lagi dengan mu saat makan pagi. Ta sẽ gặp lại vào bữa sáng. |
Lalu dia mentraktir aku makan pagi. Rồi ông ấy bao tôi bữa sáng. |
Itu karena memang kita tak pernah ada makan pagi bersama Bởi vì chúng ta chưa bao giờ có. |
Apakah anda bangun pagi-pagi dan menyiapkan makan paginya sebelum suami berangkat kerja, sehingga ia merasa didukung dan dihargai oleh isteri? Bạn có dậy sớm và làm ăn sáng cho chồng bạn trước khi chàng đi làm việc, để chàng cảm thấy rằng bạn tán trợ và biết đến sự cố gắng của chàng không? |
Pada waktu bangun ia mulai merasa lapar, dan ia makan dengan selera yang baik dari buah pohon yang diizinkan, yaitu dapat kita katakan sebagai makan pagi. Thức dậy, ông bắt đầu thấy đói, và ông ăn điểm tâm ngon lành với những trái cây mà ông được phép ăn. |
Kurasa aku banyak makan donat pagi ini. Chắc sáng nay em ăn nhiều donut quá. |
Jadi aku bisa membawakanmu makanan setiap pagi dan bertanya mengapa kita melakukan pertemuan? Để ta có thể mang cho cháu món yến mạch và hỏi lý do ta gặp nhau à? |
“Isinya tidak banyak,” pengunjung itu bertutur, “namun itu mewakili uang yang telah saya simpan dari dua kali tidak makan sarapan pagi saya. Vị khách ấy nói: “Bao này không đựng nhiều tiền nhưng nó tượng trưng số tiền mà tôi đã dành dụm từ việc nhịn ăn điểm tâm hai buổi sáng vừa qua. |
Dng cukup istirahat pd malam sebelumnya, seharusnya mungkin untuk bangun cukup pagi untuk memperoleh apa yg perlu untuk makan di pagi hari dan tiba di kebaktian cukup awal untuk menikmati persekutuan dng delegasi-delegasi lainnya. Nhờ nghỉ ngơi đầy đủ đêm trước, sáng hôm sau bạn có thể dậy sớm để đủ thì giờ ăn sáng và đến nơi hội nghị sớm để có thì giờ chuyện trò thân mật với những người khác. |
Orang- orang bilang makan sebuah apel di pagi hari itu bagus! Người ta nói ăn táo buổi sáng là tuyệt vời! |
Mereka mulai bekerja pukul satu pagi supaya makanan siap sewaktu para nelayan tiba pukul empat. Họ bắt đầu lúc một giờ sáng để kịp nấu đồ ăn trước khi những ngư dân trở về lúc bốn giờ sáng. |
Pengangkut sampah menemukannya di belakang toko alat pagi ini- - dimakan. Nhân viên đổ rác tìm thấy nó phía sau cửa hàng bán đồ kim khí sáng nay. |
Semerbak aroma makanan mulai memenuhi udara pagi yang segar, langsung memikat pembeli yang lapar. Mùi thơm tỏa ra trong không khí mát mẻ của buổi sáng, nhanh chóng thu hút khách đi đường. |
Kamu sudah memikirkan masalah ini sejak pagi. Beristirahatlah! Ayo makan siang! Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
Hari Minggu pagi dikhususkan untuk perayaan Makan Malam Tuhan. Buổi sáng Chủ Nhật được dành cho Lễ Kỷ Niệm Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
Suamimu bangun pagi sekali untuk menyiapkan makan malam yang lezat untuk istrinya. Chồng của em dậy sớm... để bắt cho vợ anh ta một bữa tối ngon lành. Hừm. |
Keluarga kami membaca Alkitab bersama-sama setiap pagi dan sore setelah makan. Gia đình chúng tôi đọc Kinh Thánh với nhau mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối sau bữa ăn. |
Berita baik, aku memberi makan monyet pemarah ku sebuah pisang pagi ini dan dia merasa lebih baik. Tin tốt là, Tôi đã đưa cho con khỉ đó một quả chuối vào sáng nay và anh ta đã cảm thấy tốt hơn nhiều rồi. |
(Kolose 3:23) Kemudian, ia mengubah sebuah ruangan kecil di rumahnya menjadi ruang makan yang kecil dan bangun kira-kira pukul empat setiap pagi untuk mempersiapkan makanan yang akan dijual, dan ini menambah penghasilannya. Rồi chị sửa một căn phòng nhỏ trong nhà thành một quán ăn, và mỗi sáng chị dậy lúc bốn giờ để chuẩn bị đồ ăn để bán, nhờ vậy chị có thêm lợi tức để sống. |
Pagi-pagi sekali, saya menyiapkan semua bahan makanan, dan Eleni memasaknya. Mỗi sáng sớm, tôi chuẩn bị các thứ cần dùng cho các bữa ăn, còn Eleni thì nấu. |
Contohnya, ketika ia dan murid-muridnya tiba di kota Sikhar setelah berjalan sepanjang pagi, murid-murid pergi untuk membeli makanan. Chẳng hạn, khi ngài và các môn đồ đến thành Si-kha sau một buổi sáng đi bộ mệt mỏi, các môn đồ đi mua đồ ăn còn Chúa Giê-su ngồi lại gần một cái giếng để nghỉ ngơi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makan pagi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.