mago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mo, phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mago

mo

adjective

phù thủy

noun

Veo que no sabes nada acerca de los magos.
Xem ra ngươi chẳng biết gì về các phù thủy.

Xem thêm ví dụ

El año pasado, Amabella tuvo un castillo inflable y un mago.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Su rol es análogo al Mago de Oz.
Bộ phim cũng được so sánh với The Wizard of Oz.
Pensó que yo era algún tipo de mago.
Anh ta nghĩ rằng tôi là nhà ảo thuật.
No me dicen " el mago del palo " por masturbarme.
Họ ko có gọi mình là " phù thủy thợ mộc " chỉ vì mình cứ " tự sướng " hoài.
El mago muestra algo ordinario.
Nhà ảo thuật cho các bạn thấy một thứ còn nguyên.
Era la primera vez que estaba en la casa de un mago.
Hồi nào giờ nó chưa từng ở trong một ngôi nhà phù thủy.
Un buen mago jamás desvela sus secretos.
Một nhà ảo thuật không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
Cartel Culebra, ayudante de mago.
Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia.
Y, por supuesto, nunca obtendrás tan buenos resultados con la varita de otro mago.
Và dĩ nhiên, cậu không thể nào tạo được quyền phép tương tự khi sử dụng cây đũa của phù thủy khác.
Soy mago.
Là một phù thủy.
La varita escoge al mago, Sr. Potter.
cậu Potter à.
Eres un mago, no un genio.
Anh là một nhà ảo thuật không phải là phù thuỷ.
Soy el Mago.
Vâng, tôi là một pháp sư.
Por años he escuchado que Meñique es un mago.
Hàng năm trời ta nghe nói Ngón Út là một ảo thuật gia.
El Mago Blanco lo sabrá.
Bạch ma đạo sỹ sẽ biết rõ!
¿Lionel Shrike es el tipo de? ... mago que puede sacar esto adelante?
Liệu Lionel Shrike là nhà ảo thuật có thể làm được điều không tưởng này?
¿El truco de un mago?
669 ) } Một trò lừa của pháp sư?
Gracias, Mago Zabio.
Cám ơn Wize.
Mago: "El mago es una presencia terrorífica en el campo de batalla.
Nhà báo Phan Hoàng: "Hoàng Thế Thiện là hình ảnh Chính ủy tiêu biểu trên chiến trường.
Tal vez si hubieras ido con el Mago como nosotros lo hicimos te hubiera explicado que sólo trabaja con la luz del día.
Có lẽ cô phải đến gặp Wize như chúng tôi, ông ta có sẽ cô cách sử dụng, nó chỉ hoạt động dưới ánh mặt trời.
Hace varios años, Fei-Wang Reed, el mago que causó que Sakura perdiera sus recuerdos, se llevó preso al Syaoran original y creó un clon para que recuperara las plumas de Sakura.
Nhiều năm trước, phù thủy Fei-Wong Reed, kẻ chủ mưu khiến Sakura bị mất đi ký ức, đã bắt Real Syaoran làm tù binh, tạo ra bản sao của cậu để giúp ông ta thu thập lông vũ của Sakura.
Tú, un mago.
Mi, một pháp sư.
Por aquí, mago.
Lối này!
Además, recientemente la prometida de mi hermano fue secuestrada por un Mago ladino.
Và, mới đây, vợ chưa cưới của anh tôi đã bị bắt đi bởi một tên phù thuỷ gian ác.
De acuerdo con Martin Gardner , este rompecabezas fue inventado por un mago de la ciudad de Nueva York, Paul Curry, 1953.
Theo Martin Gardner, câu đố này được Paul Curry, một nhà ảo thuật nghiệp dư ở thành phố New York, nghĩ ra năm 1953.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.