lupakan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lupakan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupakan trong Tiếng Indonesia.
Từ lupakan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là không có gì, không nhớ, không, không cái gì, quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lupakan
không có gì
|
không nhớ(forget) |
không
|
không cái gì
|
quên(forget) |
Xem thêm ví dụ
Jangan lupa utangmu padaku. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Kau lupa kau menunggang dengan siapa? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
Saya mempertanyakan apakah saya akan dilupakan oleh keluarga saya atau oleh Bapa Surgawi saya. Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không. |
* Oliver Cowdery menguraikan peristiwa ini demikian: “Inilah hari-hari yang tidak pernah akan dilupakan—duduk di bawah bunyi suara yang didikte oleh ilham dari surga, membangunkan rasa syukur terbesar di dada ini! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
30 ”Utamakan perkara-perkara yang lebih penting,” dan jangan lupa bahwa ”hikmat yang datang dari atas itu . . . rasional.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
“Karena dapatkah seorang wanita melupakan anaknya yang menyusu, sehingga dia tidak akan memiliki rasa iba kepada putra dari rahimnya? “Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? |
Apakah instruksi-instruksi yang penting akan terlupakan karena ingatan mereka yang tidak sempurna? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Tiga puluh dua tahun wajah dan saya tidak pernah melupakan satu. Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất. |
Lupakan tentang bencana nuklir; garpulah yang harus kita khawatirkan. Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới. |
APAKAH ibumu menyediakan makanan yang enak bagimu hari ini?— Ibu baik sekali membuat demikian bagimu, bukan?— Apakah engkau mengucapkan terima kasih kepada ibu?— Kadang2 kita lupa mengucapkan ”Terima kasih” waktu orang lain melakukan perkara2 yang baik bagi kita, bukankah begitu? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Lupakan D.C., tetap di pesawat dan ikut bersamaku ke Paris. Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi. |
Anda akan ingat, Nefi dan saudara-saudaranya kembali ke Yerusalem untuk mendapatkan lempengan-lempengan kuningan yang memuat sejarah tercatat dari bangsa mereka, antara lain, supaya mereka tidak akan melupakan masa lalu mereka. Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
Ayolah, jangan lupakan, aku melakukan ini untuk kebebasan. Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé. |
Banyak orang saat ini memiliki tradisi yang sama untuk menamai anak-anak mereka seperti pahlawan tulisan suci atau leluhur yang setia sebagai cara untuk mendorong mereka untuk tidak melupakan pusaka warisan mereka. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Lupakan itu. Quên nó đi. |
Setiap orang pasti dilupakan.” Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”. |
Maksud saya, mereka sangat berani, tegas dan radikal dalam pekerjaan mereka yang membuat saya setia menonton musikal "1776" setiap beberapa tahun, bukan karena musiknya, yang benar-benar mudah dilupakan. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Sewaktu kami mengucapkan perpisahan setulus hati, seorang sister terkasih memohon, “Sister Burton, tolong jangan lupakan kami.” Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
Terlalu banyak kekhawatiran maka tak bisa melupakan masa lalu. Lo quá thì sẽ không thể quên quá khứ. |
Bocah petani itu lupa siapa dia dan dari mana dia berasal. Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu. |
Dalam jurnalnya, kakek mencatat: “Saya tidak akan pernah melupakan malam yang dingin itu, sebelum Natal tahun 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Kau takkan melupakan gadis seperti itu di sini. Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này. |
Demikian pula, para istri hendaknya tidak lupa bahwa ”kepala dari seorang wanita adalah pria”, ya, bahwa suami mereka adalah kepala mereka. Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
Bagaimana aku bisa lupa, Nona Swann? Làm sao tôi có thể quên, thưa cô Swann? |
“Jurnalisme independen dapat bantu mengungkap penganiayaan yang biasanya hanya akan ditutupi dan dilupakan begitu saja.” "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupakan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.