loket trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loket trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loket trong Tiếng Indonesia.

Từ loket trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy móc, máy, mày, cơ giới, động cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loket

máy móc

(machine)

máy

(machine)

mày

(machine)

cơ giới

(machine)

động cơ

Xem thêm ví dụ

Sungguh suatu sukacita melihat Alice berdiri di belakang loket pada kebaktian di St.
Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.
Kita tidak mau membuang waktu kita duduk di kemacetan, atau di loket jalan tol atau mencari- cari tempat parkir.
Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe.
Ada sebuah bangunan kecil di sana, dangan loket tempat orang membeli tiket ke Afrika.
Ở đây có một ngôi nhà nhỏ với quầy bán vé đi châu Phi.
Untuk melakukan pembayaran di salah satu loket:
Để thanh toán tại một trong các quầy giao dịch:
Kita tidak mau membuang waktu kita duduk di kemacetan, atau di loket jalan tol atau mencari-cari tempat parkir.
Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe.
Tunggu di loket tiket.
Đợi ở quầy
Tiket tersedia disana di loket.
Vé sẽ được bán ở đằng kia... tại quầy vé.
Seorang pria lanjut usia berdiri mengantre di kantor pos untuk membeli prangko di loket layanan.
Một người đàn ông lớn tuổi đang đứng xếp hàng tại bưu điện để mua tem tại quầy dịch vụ.
Sewaktu membahas par. 3, tanyakan kpd hadirin apa yg dapat dikatakan utk memulai diskusi Alkitab dlm beberapa situasi berikut ini: (1) sewaktu antre di loket pembayaran, (2) sewaktu menggunakan transportasi umum, (3) kpd tetangga yg sedang bekerja di halaman, (4) kpd rekan sekerja di tempat kerja, dan (5) kpd teman sekelas di sekolah.
Khi thảo luận đoạn 3, hỏi cử tọa có thể nói gì để bắt đầu một cuộc thảo luận Kinh Thánh trong một số tình huống sau đây:(1) khi đang đứng đợi trả tiền ở quầy thu ngân, (2) khi dùng phương tiện chuyên chở công cộng, (3) với người láng giềng làm việc ở sân nhà, (4) với bạn đồng nghiệp nơi sở làm, (5) với bạn học.
Kita semua, termasuk anak-anak, dapat ikut serta dlm membagikan risalah kpd petugas pompa bensin, petugas loket jalan tol, dan orang-orang yg sdr jumpai dlm perjalanan.
Tất cả chúng ta, kể cả các em trẻ, có thể phát giấy mỏng cho những người làm việc trạm xăng, người thâu thuế qua đường, và những người khác mà mình gặp trên đường.
Para penumpang dapat duduk di pesawat 30 menit setelah tiba di loket check-in.
Chỉ 30 phút sau khi đăng ký ở quầy làm thủ tục là hành khách đã có thể lên máy bay.
Untuk melakukan pembayaran melalui Banelco, Anda harus memiliki rekening pada bank dalam jaringan Banelco, kecuali jika Anda melakukan pembayaran tunai di salah satu loket yang tersedia.
Để thanh toán qua Banelco, bạn phải có tài khoản với ngân hàng trong mạng Banelco, trừ khi bạn thực hiện thanh toán bằng tiền mặt tại một trong các quầy giao dịch có sẵn.
Sewaktu ibunya sedang sibuk di loket, gadis kecil ini menghilang.
Khi mẹ em bận trả tiền, em biến mất.
Ini benar-benar berbeda dengan pegawai di toko yang sama yang bekerja di loket rokok!
Nhưng thật là một tương phản so với một nhân viên trong cùng một tiệm buôn chuyên môn đứng bánquầy bán thuốc lá!
Langkah-langkah untuk melakukan pembayaran bervariasi berdasarkan apakah Anda membayar melalui ATM, situs, layanan perbankan online bank, atau di salah satu loket untuk pembayaran tunai.
Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loket trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.