lobo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lobo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lobo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sói, con sói, chó, Chó sói xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lobo
sóinoun (Canídeo (Canidae) grande e selvagem, estreitamente aparentado com o cachorro.) Vem aqui antes que um lobo preto me devore o cérebro! Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất! |
con sóinoun Ela sabe que um lobo domesticado é mais útil do que um lobo morto. Bà ấy biết rằng một con sói vâng lời hữu ích hơn một con sói chết. |
chónoun Os primeiros colonizadores colocaram recompensas pelas cabeças dos lobos. Những người định cư đầu tiên ở đây họtreo thưởng cho thủ cấp chó sói. |
Chó sói xám
|
Xem thêm ví dụ
O lobo que a desrespeitar, morrerá. " Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết. |
O bom pastor não abandona o seu rebanho... quando os lobos estão rondando. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
O lobo-da-estepe (Canis lupus campestris), também conhecido como lobo do Mar Cáspio, é uma subespécie do lobo-cinzento nativo das estepes do Mar Cáspio, das regiões estepes do Cáucaso, da região do baixo Volga, do sul do Cazaquistão do norte ao meio do rio Emba, do norte dos Montes Urais, e das regiões estepes da parte baixa europeia da ex-União Soviética. Sói thảo nguyên (Canis lupus campestris), hay còn được biết đến là Sói Biển Caspi là một Phân loài sói xám có nguồn gốc từ thảo nguyên Caspi, các vùng thảo nguyên Kavkaz, hạ vùng Volga, phía nam của Bắc Kazakhstan cho tới trung lưu sông Emba, vùng phía Bắc dãy Ural, và các vùng thảo nguyên thấp tại Các quốc gia hậu Xô viết ở châu Âu. |
Ele escreveu: “Um quadro mostrava o lobo e o cordeiro, o cabritinho e o leopardo, o bezerro e o leão — todos em paz, sendo conduzidos por um pequeno rapaz. . . . Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
As amostras recolhidas entre os lobos temporal e parietal estavam limpas. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
No entanto, os lobos acreditam que foste a última pessoa a ver a filha do Niklaus viva. Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống |
Um: Os negadores são lobos com pele de cordeiro. Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu. |
O lobo frontal dele funciona bem melhor do que o meu. Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi. |
Vejam agora esta e vejam como os lobos frontais estão mais iluminados. Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên. |
De acordo com o erudito bíblico Albert Barnes, a palavra grega traduzida aqui ‘tratar de modo ultrajante’ indica as devastações que animais selvagens, tais como leões e lobos, podem causar. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
O lobo que a desrespeitar, morrerá. " Nhưng con sói nào phá luật thì sẽ chết. |
Não interessa quantas vezes o rapaz diz isso, se está a ser comido por um lobo, a mãe vem a correr. Tôi không quan tâm bao lần cậu bé bị ăn thịt bởi sói, mẹ sẽ chạy tới ngay thôi. |
Podes começar por interrogar os teus lobos. Chà, anh có thể bắt đầu bằng việc hỏi bầy của mình |
Um lobo morto. Sói chết. |
E se for o conto do grimm e do lobo? Vậy câu chuyện về Người Grimm và Người Sói nhé? |
Vem aqui antes que um lobo preto me devore o cérebro! Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất! |
O apóstolo Paulo advertiu que “lobos opressivos” desconsiderariam a ordem teocrática e seguiriam seu próprio caminho egoísta. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo về “muông-sói dữ-tợn” hiện ra; những kẻ đó sẽ coi thường trật tự thần quyền và đeo đuổi đường lối ích kỷ của riêng chúng. |
15 Acautelai-vos dos afalsos profetas que vêm até vós vestidos como ovelhas, mas interiormente são lobos vorazes. 15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi. |
Eu finalmente entendi o erro que o Lobo cometeu, que o levou ao fracasso. Thần cuối cùng cũng đã hiểu sai lầm mà Thiên Lang đã phạm đã dẫn hắn ta đến thất bại |
Acha que ele vale tanto como o Lobo Cinzento? Anh nghĩ hắn xứng đáng với Sói Xám hay sao? |
Os lobos atacaram-no em casa, ficaram com a cidade dele, provavelmente mataram-lhe a filha. Lũ sói đã tấn công vào nhà hắn... cướp mất thị trấn của hắn, có thể còn giết cả con hắn. |
De modo similar, depois da morte dos apóstolos, saíram “lobos opressivos” das fileiras dos anciãos cristãos ungidos. — Atos 20:29, 30. Theo cách tương tự, sau khi các sứ đồ qua đời, “muông-sói dữ-tợn” ra từ hàng ngũ các trưởng lão được xức dầu trong đạo Đấng Christ.—Công-vụ 20:29, 30. |
O lobo cinzento vive em matilha Sói xám là một lũ động vật |
Vejam quem é o lobo alfa. Xem ai là chó sói. |
Lobo frontal Thùy trán |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lobo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.