llamar la atención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llamar la atención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llamar la atención trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llamar la atención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quở trách, mắng, trách mắng, mắng mỏ, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llamar la atención

quở trách

(lecture)

mắng

(chide)

trách mắng

(chide)

mắng mỏ

(chide)

khiển trách

(chide)

Xem thêm ví dụ

No necesitamos llamar la atención.
Chúng ta không cần bị chú ý.
Nuestro padre pensaba que quería llamar la atención.
Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý...
Aunque era perfecto y tenía increíbles cualidades, nunca trató de llamar la atención.
Ngài là một người hoàn hảo với những khả năng ngoài sức tưởng tượng của tôi, nhưng ngài không bao giờ đề cao mình.
Otro ejemplo sería el de los que se inmolan para llamar la atención a una causa.
Một thí dụ khác là những người tự thiêu nhằm gây chú ý đến một chính nghĩa nào đó.
Como te expliqué antes, no podemos arriesgarnos a llamar la atención sobre nosotras.
Như tôi đã giải thích cho cô trước đó, 663 Chúng ta không thể gây chú ý... 664
Cuando yo empece, yo ONU era chico nervioso con su Cámara, Tratando de Llamar la Atención.
Hồi mớ lập nghiệp, tôi chỉ là thằng nhóc lo lắng cùng chiếc camera, cố gắng được người khác chú ý.
Son obvios los peligros que entraña el intento de llamar la atención a tres tipos distintos de lector.
Rõ ràng là có những nguy hiểm trong việc cố gắng thu hút cả ba dạng độc giả khác nhau.
Es alguien que sólo quiere llamar la atención.
Đây là kẻ chỉ muốn sự chú ý.
Para llamar la atención del sexo opuesto
Thu hút người khác phái
Cuando encendamos todo, vamos a llamar la atención.
Một khi mà chỗ này sáng lên thì mình sẽ nổi bật lắm.
Ha sido difícil venir sin llamar la atención
Thật khó để ra khỏi mà không bị chú ý
Y la boina para no llamar la atención hacia su rechoncha cabeza.
Và chiếc mũ nồi giúp họ chú ý đến cái đầu hơn.
En mis tráileres, media tonelada sin llamar la atención.
Xe tải của tôi.
Y usted también tendrá que hacerlo si quiere llamar la atención.
Mà bạn cũng phải làm như vậy mới chiếm được sự chú ý của mọi người.
Benji, no queremos llamar la atención.
Benji, chúng ta đang cố ẩn mình
Ellos no quieren hacer el ridículo ni llamar la atención de personas indeseables.
Trong thâm tâm, con không hề muốn có bộ dạng lố bịch hoặc gây sự chú ý không đáng có.
Un modo de llamar la atención.
Một cách nào đó để tự giới thiệu mình.
Pero te agradezco mucho que llamaras la atención, linda.
Nhưng rất cảm ơn, dear, hãy nhắc mọi người nhớ điều này nhá.
¿Sería solo un complejo petardo para llamar la atención?
Nó chỉ là một trái pháo phức tạp thu hút sự chú ý chăng?
Iremos con calma, sin llamar la atención, podemos pasar a través de ellos.
Ta bình tĩnh, không gây chú ý, thì có thể đi xuyên qua chúng.
No le desagradaba su propia compañía, y lo último que quería era llamar la atención.
Cô không phiền đến khách khứa, nhưng điều cuối cùng cô muốn là bị nhận biết.
2 Nuestras presentaciones deben llamar la atención de la gente con la que hablemos.
2 Lời trình bày của chúng ta phải làm cho người nghe cảm thấy điều chúng ta nói thật sự có ý nghĩa.
¿Y cómo entró con ella a un hotel 5 estrellas sin llamar la atención?
Và một mưu mẹo hoàn hảo sẽ giải thích cách hắn có thể đưa cô ấy qua sảnh khách sạn 5 sao mà không ai nhìn.
Necesitamos a alguien que pueda seguirlos sin llamar la atención.
Chúng ta chỉ cần một người có thể trà trộn mà không gây chú ý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llamar la atención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.