lire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lire trong Tiếng pháp.
Từ lire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đọc, xem, hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lire
đọcverb (Regarder et interpréter des lettre et autres informations écrites.) Si tu lis cette phrase, tu deviendras aveugle. Nếu bạn đọc câu này, bạn sẽ bị mù. |
xemverb Je lis son livre. Tôi đã xem sách của ổng. |
hiểuverb Ce qui est visible vous dit tout, si vous lisez entre les lignes. Nhưng những số còn lại nói lên sự thật nếu ta biết cách hiểu chúng. |
Xem thêm ví dụ
Je pouvais, pour la première fois de ma vie, lire. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5). Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Pouvez- vous lire ça? Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
Qu’est- il nécessaire de faire pour trouver le temps de lire la Bible régulièrement ? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
▪ Préparez une courte présentation qui permet de lire un passage biblique et un paragraphe d’une publication. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
L’amour pour Jéhovah est le plus excellent mobile qui soit pour lire sa Parole. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
Lire signifie déchiffrer des mots. Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
Raúl lui a fait lire la page portugaise de la brochure. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
J’ai eu l’impression que quelqu’un me disait de lire le verset vingt-neuf de la page même à laquelle j’avais ouvert le livre. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Et, comme chaque dimanche, nous avons commencé à nous lire les secrets à voix haute, chacun à notre tour. Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Demandez aux élèves de lire en silence Éther 4:13–15, en recherchant d’autres choses qu’ils peuvent faire pour recevoir la révélation du Seigneur. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
Pour le savoir, nous vous invitons à lire l’article suivant qui vous aidera à comprendre ce que le Repas du Seigneur signifie pour vous. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Nous vous invitons à lire l’article qui suit. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Demandez à un élève de lire à haute voix Doctrine et Alliances 50:14, 22. Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22. |
Demandez à un élève de lire les recommandations suivantes de la brochure Jeunes, soyez forts : Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Et vous regardiez par dessus son épaule dans le métro pour voir s'il était en train de lire votre article. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Finalement, après bien des efforts accompagnés de prières, nous avons pu nous faire baptiser. — Lire Colossiens 1:9, 10. Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
J'ai du temps pour lire, pour penser, pour jouer aux échecs. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Demandez aux élèves de lire en silence Mosiah 26:17–28, en remarquant chaque fois que le Seigneur utilise le mot mon ou je. Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta. |
” Saulo s’est mis à lire un paragraphe du livre Qu’enseigne réellement la Bible ? Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Puis ouvrir le livre à la page 187 et lire le paragraphe 9.] Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9]. |
Tu ne sais pas comment le lire? Anh có biết cách đọc nó không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.