linge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linge trong Tiếng pháp.
Từ linge trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần áo trong, đồ khăn vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linge
quần áo trongnoun (quần áo trong (cũng linge de corps) |
đồ khăn vảinoun (đồ khăn vải (khăn bàn, khăn ăn, áo gối, ga giường, khăn tắm ...) |
Xem thêm ví dụ
Enfin, une table à bronzer et des catalogues de lingerie... Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Trouve-moi tout le linge sale du juge Millstone, Bonnie. Tìm kiếm cho tôi mọi hành vi bẩn thỉu của thẩm phán Millstone, Bonnie. |
Je dois faire le linge tant qu'il y a encore du soleil. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
Ling, vous êtes sur le 211. Ling, các cậu trả lời mã 2-11 nhé! |
Dans les deux jours qui suivaient, un lot que l’on appelait « lessive humide » nous revenait et ma mère allait l’étendre sur nos cordes à linge pour la faire sécher. Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. |
Il faut se trouver du linge. Chúng ta cần phải tìm đồ gì đó. |
Ling, vous voulez voir un bon combat? Linh! Xem tôi ra tay đây! |
« Ensuite, il versa de l’eau dans un bassin, et il se mit à laver les pieds des disciples, et à les essuyer avec le linge dont il était ceint » (Jean 13:4-5). Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5). |
Mais la lessive est faite et le linge est plié ! ” Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!” |
Prenez un bain ou une douche tous les jours et gardez vos vêtements et votre linge de lit propres et frais. Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe. |
Séchez- vous les mains avec un linge propre ou une serviette en papier. Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy. |
Et vous faisiez ces pelotes à épingles à partir de ces pinces à linges en bois - quand on avait l'habitude d'étendre le linge sur des cordes dehors. Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ -- khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời. |
Mon pantalon est toujours dans dans le sèche linge? Cái quần rằn ri của em vẫn trong máy sấy à? |
Et je l'ai touchée, et j'ai réalisé : "Nom de Dieu, c'est un panier à linge !" Rồi tôi đã chạm vào nó và tôi đi, “Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi. |
Je m’y arrêtais chaque jour pour pratiquer pendant qu’elle repassait le linge. Tôi ghé qua hằng ngày để học với bà trong khi bà ủi quần áo. |
Je l'ai mise avec mon linge sale. Nó đã được cất đi cùng với quần áo bẩn của em. |
Au même moment, la corde à linge a cassé, et toute la lessive étincelante de maman s’est retrouvée dans la gadoue. Ngay lúc đó, dây phơi đồ bị đứt và hết thảy quần áo trắng tinh của mẹ đều rơi xuống bùn. |
Quand as-tu fait la connaissance de Ling? Ngươi gặp Ling từ khi nào? |
À l’heure où Almanzo revint de l’école, les cordes à linge étaient pleines d’écheveaux teints, qui séchaient. Lúc Almanzo từ trường trở về thì các dây phơi lủng lẳng những cuộn len đã nhuộm màu. |
Quatrième doigt, quatrième pince à linge. Ngón tay thứ 4, móc thứ 4. |
Tu t’en débarrasseras comme d’un linge sali par les règles et tu leur diras : « Dehors ! + Anh em sẽ ném chúng đi như ném miếng vải thấm máu kinh nguyệt mà rằng: “Biến đi!”. |
Elle avait oublié le panier de linge et Lena aussi. Cô đã quên luôn giỏ đồ và Lena cũng thế. |
Je lui confiais mes problèmes, et elle m’apprenait à laver mon linge, à faire mon lit, etc. Tôi cho chị biết mọi vấn đề của mình, và chị dạy tôi cách giặt quần áo, dọn giường v.v. |
Ensuite elles devaient étendre le linge pour le sécher. Rồi họ phải phơi đồ ngoài trời cho khô. |
Après chaque repas, nettoyez les dents de votre petit avec un linge propre et doux. Mỗi lần bú xong, có thể dùng một khăn mềm và sạch lau răng cho bé. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới linge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.