lío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lío trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lío trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lío
vấn đềnoun No se cuál es el lío. Tôi không biết vấn đề ở đây là gì. |
Xem thêm ví dụ
Creo que estoy en un buen lío Tôi đang gặp rắc rối lớn đây. |
Hay pasos que podemos seguir para navegar en este lío. Chúng ta cần thực hiện vài bước để kéo mình ra khỏi mớ hỗn độn này. |
Y no es porque tú lo hayas sugerido, Frank, sino porque has hecho tal lío con las negociaciones, que no hay más opción que una demostración de fuerza. Và không phải do anh gợi ý đâu, Frank mà vì anh đã gây lộn xộn trong cuộc đàm phán này nên tôi không còn cách nào khác là phải cho họ thấy sức mạnh. |
Eso quiere decir que voy a haberme metido en un lío muy, muy grande. Nghĩa là, cháu sẽ, như là... rất, rắc rối rất lớn |
¿Cómo me metí en este lío? Sao tôi lại rơi vào cảnh này? |
Has hecho un lío, y ahora vas a limpiarlo. Cô đã tạo ra đống hỗn độn... giờ cô sẽ dọn nó. |
Sugar, te vas a meter en un buen lío. Sugar, cô sẽ gặp nhiều rắc rối đó. |
Se ha metido en un lío, señora. Cô đang gặp rắc rối, cô hai. |
¿Un poco de lío? Chút lộn xộn sao? |
Joe e Iris están metidos en un lío. Joe và Iris đang gặp rắc rối. |
¿Cómo pudiste hacer un jodido lío como este? Sao các anh lại làm chuyện này rối tung lên thế hả? |
Ahora vamos a arreglar este lío. Và giờ thi đi xử lý chuyện này đi. |
Tom, te sacaremos de este lío. Tom, chúng tôi sẽ đưa anh ra khỏi rắc rối này. |
Describiré estas realidades como un lío infinito, mediocre e incompleto, una realidad genérica, una mezcla de basura cósmica. Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín... |
Es mucho lío. Rắc rối lắm. |
Creo que pase lo que pase, armaremos un buen lío. Tôi nghĩ dù chuyện gì khác diễn ra, chúng ta cũng khuấy động được dư luận. |
No hay clientes en este momento así que no creo que puedas hacer mucho lío. Đang không có khách nên chắc cô sẽ không gây họa gì đâu nhỉ? |
Estoy en este lío, a causa de ese mapa. Tao ra thế này chính là vì cái bản đồ đó. |
Regresaremos a nuestra propia epoca vamos a arreglar este lío. Giờ chúng ta phải trở về dòng thời gian chính để ngăn chặn sự hỗn loạn |
Un gran lío. Là một mớ hỗn độn. |
Eso ha organizado este lío. Tại luật mới nên mới lằng nhằng thế này. |
Mirad todo este lío. Ôi, nhìn cái đám bề bộn này xem. |
Me sentiré mejor cuando vuelva Carly, cuando acabe todo este lío. Tôi sẽ thấy đỡ hơn rất nhiều khi Carly trở về và tất cả chuyện lộn xộn này sẽ chấm dứt. |
¡ Toda esta situación es un gran maldito lío gigante! Toàn bộ chuyện này là một mớ hỗn độn khổng lồ. |
¡ Fuiste lo bastante estúpido como para meterte en este lío! Anh quá ngu, đủ để tự lao mình vào mớ hỗn độn này |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lío
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.