lidia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lidia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lidia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lidia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đấu bò, cuộc chiến đấu, trận đấu bò, chiến đấu, trận đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lidia

đấu bò

(bullfighting)

cuộc chiến đấu

(struggle)

trận đấu bò

(bullfight)

chiến đấu

(struggle)

trận đánh

(fight)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo lidia con el fracaso?
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?
Aunque entiende que su padre deseaba que no prestara atención al problema, Lidia dice: “Al estudiar la Biblia, obtuve lo que ansiaba y mucho más.
Mặc dù biết cha muốn em quên vấn đề ấy đi, nhưng Lidia nói: “Học Kinh Thánh cho em mọi thứ mà em mong ước và còn nhiều hơn nữa.
¿Quién era Lidia, y qué clase de espíritu manifestó?
Ly-đi là ai, và bà đã bày tỏ một tinh thần nào?
Lidia abrió las puertas de su casa a Pablo y sus acompañantes.
Phao-lô và những người khác đã được Ly-đi mở rộng cửa đón tiếp.
La ayuda de Dios es fundamental para tener una vida de familia feliz, y es posible lograrlo, como queda patente en la situación descrita por Lidia, la muchacha polaca mencionada en el artículo anterior.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời là cần yếu để thành công và chúng ta có thể nhận được sự giúp đỡ này như trường hợp của Lidia, cô gái Ba Lan được đề cập đến trong bài trước, cho thấy.
13 Otra persona que también se interesó por los demás fue Lidia.
13 Một phụ nữ kính sợ Đức Chúa Trời có tên là Ly-đi cũng quan tâm đến người khác.
La opción C beneficia tanto a Lidia como a su padre.
Vì vậy, lựa chọn C rất có lợi cho cả Lan và cha.
Allí se pusieron a predicarle a un grupo de mujeres, y una de ellas, Lidia, abrazó de inmediato la verdad (Hech. 16:12-15).
Hai người bắt đầu làm chứng cho một nhóm phụ nữ, và trong đó có bà Ly-đi, người đã nhanh chóng chấp nhận lẽ thật.—Công-vụ 16:12-15.
A la casa de Lidia, por supuesto (Hechos 16:40).
Họ trở về nhà của Ly-đi!—Công vụ 16:40.
Una de ellas, llamada Lidia, “estaba escuchando, y Jehová le abrió el corazón ampliamente”.
Một phụ nữ tên là Ly-đi đã “lắng nghe” và “Đức Giê-hô-va mở lòng bà”*.
Tras rebasar el límite oriental del Imperio lidio, en Asia Menor, Ciro derrotó a Creso y tomó su capital, Sardis.
Đem quân tiến về biên giới phía đông của Đế Quốc Lydia ở Tiểu Á, Si-ru đánh bại Croesus và chiếm được thủ đô Sardis.
Por ejemplo, cuando Pablo y otros misioneros visitaron Filipos, se encontraron con una mujer llamada Lidia y le anunciaron las buenas nuevas.
Chẳng hạn, khi ở Phi-líp, Phao-lô cùng các bạn giáo sĩ gặp một phụ nữ tên Ly-đi và bắt đầu rao giảng cho bà.
(120) Las maestras visitantes ayudan a una madre soltera que lidia con dos niños enfermos.
(120) Các giảng viên thăm viếng đến trợ giúp một người mẹ đơn thân đang gặp khó khăn với hai đứa con bị bệnh.
Así que Giges mata al rey, se casa con la reina y gobierna Lidia durante 28 años.
Cho nên Gyges giết Nhà Vua, lấy Hoàng Hậu và trở thành kẻ trị vì nước Lydia trong 28 năm. "
Cuando Pablo y Silas salieron de prisión después del incidente con la esclava endemoniada, regresaron a casa de Lidia, donde hallaron algunos hermanos.
Khi Phao-lô và Si-la ra khỏi tù sau vụ liên can đến đứa đầy tớ gái bị quỉ ám, họ trở về nhà của Ly-đi, nơi mà họ gặp một số anh em (Công-vụ các Sứ-đồ 16:40).
No obstante, hay testimonios documentales de que “Lidia” ya se usaba para aquel entonces como nombre personal.
Tuy nhiên, có tài liệu cho thấy bằng chứng rằng Ly-đi cũng được dùng làm tên chính thức.
21 El legado del antiguo reino de Lidia
21 Vương quốc Lydia cổ xưa ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?
Una de ellas, llamada Lidia, prestó mucha atención.
Một trong những người đàn bà đó tên là Ly-đi rất chăm chú lắng nghe.
“Me cuesta hablar con mi padre —explica Lidia—.
Liên kể: “Mình thấy khó nói chuyện với ba.
Véase el recuadro de la página 132 “Lidia, la vendedora de púrpura”.
Xem khung “Ly-đi—Người buôn bán vải vóc và y phục màu tía”.
Así que el que Lidia diera la hizo feliz, porque ella de veras quería dar.
Như vậy, Ly-đi cảm thấy nhiều vui mừng, bởi vì nàng ham muốn thật sự ban cho.
Y terminó a comienzos del año pasado, y fue sobre el diseño que lidia con seguridad, y lidia con protección.
Chủ đề là những thiết kế đảm bảo sự an toàn.
Lidia: hospitalaria dama que adoraba a Dios
Ly-đi—Người hiếu khách thờ phượng Đức Chúa Trời
En esta temporada, Gordon lidia con una serie de eventos que están siendo orquestados por Theo Galavan y su hermana Tabitha como parte de un plan para tomar el control de Gotham, convertirse en el alcalde y así tomar venganza contra la familia Wayne.
Ở mùa hai, Gordon giải quyết một loạt vấn đề do Theo Galavan và em gái hắn là Tabitha tạo ra nhằm thực hiện kế hoạch kiểm soát Gotham khi mà Theo lên nắm chức Thị trưởng thành phố Gotham và trả thù gia tộc Wayne.
Lidia me ha pedido que anuncie que esta va a ser su última semana en los Hamptons.
Lydia có nhờ tôi công bố rằng đây sẽ là kì nghỉ cuối cùng của cô ấy tại Hamptons.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lidia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.