licensed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licensed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licensed trong Tiếng Anh.
Từ licensed trong Tiếng Anh có nghĩa là được cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licensed
được cấp phépadjective Sister, are you licensed to preach? Ôi, sơ ơi, cô có được cấp phép thuyết giáo không vậy? |
Xem thêm ví dụ
The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir". Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir". |
There's no view of the license plate, how are we gonna prove this? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same. Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép. |
I have got to get my license renewed. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. |
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal. Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp. |
The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production. Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống ủ bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ. |
Salman's orders gave responsible departments 30 days to prepare reports for implementation of this, with the target of removing the ban on women's drivers licenses by June 2018. Lệnh của vua Salman ban ra yêu cầu các cơ quan hữu quan trong vòng 30 ngày phải chuẩn bị các báo cáo để thực hiện điều này, với mục tiêu loại bỏ lệnh cấm về giấy phép lái xe nữ vào tháng 6 năm 2018. |
Copy of Scofield's marriage license. Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield |
License and registration, please? Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu? |
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
The initial version of these products included only an upgrade license, but this was later modified in May 2007 to include both a DVD and a product license. Phiên bản đầu tiên của các sản phẩm này chỉ đi kèm với một giấy phép nâng cấp, nhưng sau đó được bổ sung thêm một đĩa DVD và giấy phép sản phẩm vào tháng 5 năm 2007. |
After XFree86 seemed poised to fork, the Open Group relicensed X11R6.4 under the traditional license in September 1998. Sau khi XFree86 đe dọa sẽ phân nhánh X , tháng 9 năm 1998, Open Group đã buộc phải cấp phép X11R6.4 lại theo giấy phép truyền thống. |
Globally licensed segment: When a third party changes the price of an approved segment with a global license, it takes 30 days for the new price to take effect. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
Some also argue that restricting distribution makes the license less free. Một số người cũng cho rằng hạn chế phân phối làm cho giấy phép ít mtựhdo ơn. |
The majority of its budget comes from television license fees (see below) and broadcast syndication, the sale of content to other broadcasters. Phần lớn ngân sách của nó đến từ phí bản quyền truyền hình (xem dưới đây), hợp tác phát sóng và việc bán nội dung phát sóng cho các đài truyền hình khác. |
A small number of same-sex marriages were licensed in Sandoval County in 2004. Một số ít các cuộc hôn nhân đồng giới đã được cấp phép tại Quận Sandoval vào năm 2004. |
The driver's outside removing the license plates, and he just took off! Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất! |
To support this mechanism, the LME approves and licenses a network of warehouses and storage facilities around the world. Để hỗ trợ cho cơ chế này, LME phê chuẩn và cấp phép cho một mạng lưới kho tàng và tiện ích lưu giữ trên khắp thế giới. |
Seven Seas Entertainment announced their license to the series on September 11, 2017. Seven Seas Entertainment đã công bố giấy phép của họ cho loạt phim vào ngày 11 tháng 9 năm 2017. |
Although SUSE Linux had always been free software product licensed with the GNU General Public License (GNU GPL), it was only freely possible to retrieve the source code of the next release 2 months after it was ready for purchase. Mặc dù SUSE Linux luôn là sản phẩm phần mềm tự do được cấp phép với Giấy phép Công cộng GNU (GNU GPL), nhưng chỉ có thể lấy mã nguồn của bản phát hành vào 2 tháng sau khi nó chính thức bán ra. |
Alidaunia was established in March 1976 and in 1978 was licensed for film and photographic work. Alidaunia được thành lập trong tháng 3/1976 và năm 1978 được cấp giấy phép làm dịch vụ chụp hình, quay phim từ trên không. |
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed. Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào. |
When gathering in a public place to show licensed media, written permission from the domestic rights holder is required. Khi các cuộc hội họp diễn ra tại một địa điểm công khai để trình chiếu các bộ anime bản quyền, sự cấp phép bằng văn bản từ những người nắm giữ bản quyền trong quốc gia là cần thiết. |
Licensing fees are high for newspapers and radio stations, and the only nationwide stations are tightly controlled by the government. Mức phí xin cấp phép đối với báo chí và đài phát thanh không hề thấp, và các đài phủ sóng tầm quốc gia bị chính phủ kiểm soát chặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licensed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới licensed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.