premise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premise trong Tiếng Anh.
Từ premise trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền đề, vườn tược, giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premise
tiền đềnoun Nor do the Witnesses accept the premise upon which those statements are based —evolution. Và họ cũng không chấp nhận tiền đề làm cơ sở cho lời nhận xét đó—sự tiến hóa. |
vườn tượcverb |
giả thuyếtnoun And I discovered that the premise of transplants is pretty straightforward. Và khám phá ra rằng giả thuyết của việc cấy ghép khá là dễ hiểu. |
Xem thêm ví dụ
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
So there you have Justice Scalia taking on the Aristotelian premise of the majority's opinion. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
So after traveling and talking to people in places like Oklahoma or small-town Texas, we found evidence that the initial premise was dead on. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
" The whole premise smacks of retaliation , someone buying 10,000 books to suppress a story in this digital age is ludicrous . " " Toàn bộ chuyện này có vẻ như trả đũa tôi vậy , người nào đó thật lố bịch khi mua 10.000 cuốn sách để đè bẹp một câu chuyện trong thời đại kỹ thuật số này " |
So the premise of Blue Zones: if we can find the optimal lifestyle of longevity we can come up with a de facto formula for longevity. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
In logic, inference is the process of deriving logical conclusions from premises known or assumed to be true. Suy luận là một hành động hay quá trình các kết luận logic phát sinh từ các tiên đề được biết hay được giả định là chân lý. |
On the first floor level are more shops and other premises, set back from the street, in front of which is a continuous walkway. Ở tầng một là nhiều cửa hàng và các cơ sở khác, được đặt trở lại từ đường phố, phía trước là một lối đi liên tục. |
A small zoo had already existed on the premises since 1540, but the complex was opened to the public only in 1779. Một vườn thú nhỏ đã từng tồn tại trên khu đất này từ năm 1540, nhưng sau khi xây dựng, tận đến năm 1779 mới mở cửa cho công chúng vào tham quan. |
The Telephone line connected the assembly hall of the main building with the premises of the Department of Technical Chemistry. Đường dây điện thoại nối Hội trường của Toà nhà chính với các toà nhà của Bộ môn Hoá Kỹ thuật. |
The premises of a diplomatic mission, such as an embassy, are inviolable and must not be entered by the host country except by permission of the head of the mission. Cơ sở của một phái bộ ngoại giao, chẳng hạn như đại sứ quán, là bất khả xâm phạm và không được nước nhập cảnh nhập vào ngoại trừ sự cho phép của người đứng đầu phái đoàn. |
Does the conclusion follow from the premises? Kết luận được phát triển từ các cơ sở không? |
5 We can do good by being considerate of non-Witness hotel guests who are also using the premises. 5 Chúng ta có thể làm điều lành bằng cách quan tâm đến những người khách không phải là Nhân Chứng cũng đang ngụ tại khách sạn. |
A government minister from another African country was touring the premises and overheard the conversation. Ông bộ trưởng của một nước Phi Châu khác đang thăm viếng tiệm và nghe thấy hai bà nói chuyện. |
The host country must never search the premises, nor seize its documents or property. Nước chủ nhà không bao giờ phải tìm kiếm cơ sở, cũng như không nắm bắt tài liệu hoặc tài sản của nó. |
In December 1932, the U.S. Congress passed the Hare–Hawes–Cutting Act with the premise of granting Filipinos independence. Tháng 12 năm 1932, Quốc hội Hoa Kỳ thông qua Đạo luật Hare–Hawes–Cutting tạo tiền đề trao độc lập cho người Philippines. |
And the premise of M& amp; Co was, we don't know anything, but that's all right, we're going to do it anyway. Và tiền đề của M & amp; Company là, chúng tôi không biết gì cả nhưng không sao, đằng nào chúng tôi cũng làm. |
Julia Ching writes that the "evil cult" label was defined by an atheist government "on political premises, not by any religious authority", and was used by the authorities to make previous arrests and imprisonments constitutional. Ching (2001) thông báo rằng "tà giáo" đã bị định nghĩa bởi một chính phủ vô thần "trên cơ sở chính trị, chứ không phải bằng bất cứ tôn giáo chính thống", và các cơ quan chức năng sử dụng nó để bắt giữ và bỏ tù phi pháp từ trước đó. |
Well, that's one way to infiltrate the premises. Ừ thì, đó là một cách để xâm nhập vào cơ sở mà. |
Please leave the premises in a calm and orderly fashion. Vui lòng rời khỏi khu vực một cách bình tĩnh và trật tự. |
The growth and centralization of the Siamese state also meant that the various government ministries have grown in size and were finally moved out of the Grand Palace to their own premises. Sự phát triển và tập trung của nhà nước Xiêm cũng có nghĩa là các cơ quan chính phủ khác nhau đã phát triển về kích thước và cuối cùng đã được chuyển ra khỏi Đại Hoàng Cung đến các trụ sở. |
Surveys that show overwhelming bullishness, for example, are evidence that an uptrend may reverse; the premise being that if most investors are bullish they have already bought the market (anticipating higher prices). Các cuộc điều tra cho thấy xu hướng tăng giá áp đảo, ví dụ, là bằng chứng cho thấy một xu hướng tăng có thể đảo ngược; tiền đề này được rằng nếu hầu hết các nhà đầu tư đang "bò" họ đã mua xong thị trường (sự dự đoán giá cao hơn). |
On 9 December 2014, police in Stockholm raided the company's premises and seized servers and other computers and equipment, which resulted in the website going offline. Ngày 09 tháng 12 năm 2014, cảnh sát ở Stockholm đã đột kích cơ sở của công ty và thu giữ các máy chủ và máy tính cùng nhiều trang thiết bị khác khiến TPB ngừng hoạt động. |
In restaurants and other private locations, the identifications can be designed to match the decoration of the premises. Trong nhà hàng, quán bar và hộp đêm, việc nhận dạng có thể được thiết kế để phù hợp với trang trí ở nơi đó. |
Now, I need you to establish a perimeter and lock down the premises. Tôi muốn các anh thiết lập vòng vây và phong tỏa khu nhà này. |
So bring a light lunch and enjoy eating and associating with others on the premises rather than leaving to purchase food or to eat in a nearby restaurant. Thế nên, hãy mang theo thức ăn và vui hưởng bữa trưa cùng với anh chị khác tại khuôn viên của hội nghị thay vì đi mua đồ ăn hay ăn ở các nhà hàng bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới premise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.