leque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ leque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quạt, quạt tay, Quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leque
quạtnoun E de novo, este é um objeto achado, um pequeno leque que achei. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
quạt taynoun |
Quạt
Gráfico Interativo em Leque. Biểu Đồ Hình Quạt Tương Tác. |
Xem thêm ví dụ
Também referi a não tocar os leques. Cũng đừng chạm vào quạt. |
E de novo, este é um objeto achado, um pequeno leque que encontrei. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
Intromete-se com a Avozinha, faz-lhe cair o leque. Mi dám hỗn với bà, bà sẽ đập mi gãy xương. |
Esses leques eram as armas dela, não? Mấy cái quạt... chúng là vũ khí của bà ấy à? |
Por isso, passamos imenso tempo com os nossos preciosos filhos, incitando-os, adulando-os, ajudando-os, negociando, insistindo se necessário para garantir que eles não deitem tudo a perder, não fechem nenhuma porta, não arruínem o seu futuro, na esperança de que sejam admitidos num pequeno leque de faculdades que rejeitam quase todas as candidaturas. Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên. |
Quer dizer, temos 100 000 milhões de células nervosas, pequenos nadas de protoplasma, interagindo entre si. Desta atividade emerge todo um leque de faculdades a que chamamos natureza humana e consciência humana. Vì bạn có tới tận 100 tỷ tế bào thần kinh, một số ít nhóm nguyên sinh vật, chúng tương tác với nhau, và từ hoạt động này xuất hiện toàn bộ các khả năng mà chúng ta gọi là bản chất con người và sự tự nhận thức. |
Tem sido sugerido que o "leque" de caudas foi gerado por até três fontes ativas no seu núcleo, expostos à radiação solar como a rotação do núcleo. Người ta đã gợi ý rằng 'hình quạt' của đuôi được tạo ra do ba nguồn hoạt động trên hạt nhân sao chổi, tiếp xúc lần lượt với bức xạ mặt trời khi nhân sao chổi tự quay. |
Então isto levou a um caminho superficial na política, e também num leque alargado de aspirações humanas. Và điều đó dẫn đến một đường lối chính trị nông cạn và trong tất cả những nỗ lực của loài người. |
Me dê o seu leque. Đưa quạt của ngươi cho ta! |
Penso que o ímpeto sexual evoluiu para nos obrigar a sair, a procurar todo um leque de parceiros. Và tôi nghĩ rằng động lực tình dục phát triển thúc đẩy bạn ra ngoài kia, kiếm tìm một loạt những bạn tình. |
EW: Parecia que estava a provocar-nos, a fazer uma espécie de dança do leque — agora veem-me, agora não — e tivemos quatro dessas aparições provocadoras. Na quinta, voltou e espantou-nos totalmente. EW: Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa. |
Mas a esquizofrenia apresenta- se num leque variado de posições socioeconómicas, existindo pessoas com a doença que são profissionais a tempo inteiro com grandes responsabilidades. Nhưng chứng tâm thần phân liệt xuất hiện ở một phạm vi rộng các đối tượng có địa vị kinh tế xã hội khác nhau, và cũng đã có những người mắc phải chứng bệnh này là những người làm việc chuyên nghiệp toàn thời gian đang giữ những trọng trách quan trọng trong công việc đảm nhận. |
Gráfico Interativo em Leque. Biểu Đồ Hình Quạt Tương Tác. |
Então o que estamos tentando fazer, trabalhando primeiro em Ruanda e então em Maláui e outros lugares -- mas eu quero falar sobre Ruanda nesta noite -- é desenvolver um modelo de assistência médica em áreas rurais, numa região muito pobre, que pode ser usado para tratar AIDS, tuberculose, malária e outras doenças infecciosas, saúde materna e infantil e um grande leque de questões de saúde que afetam as pessoas pobres no mundo em desenvolvimento, que possa ser implantado em toda a nação de Ruanda, e então servir como um modelo que possa literalmente ser implantado em qualquer outro país pobre no mundo. Vì vậy điều chúng tôi đã và đang cố gắng làm, trước tiên là ở Rwanda và sau đó là ở Malawi và các nơi khác- nhung tôi muốn nói về Rwanda tối nay -- là phát triển một mô hình chăm sóc ý tế nông thôn ở các khu vực nghèo mô hình có thể dùng để đối phó với bệnh AIDS, bệnh lao, sốt rét và các bệnh truyền nhiễm khác, sức khỏe của các bà mẹ và trẻ em, và một loạt các vấn đề sức khỏe mà người nghèo đang phải vật lộn ở các nước đang phát triển, trước tiên có thể được thử nghiệm ở Rwanda, và sau đó là một mô hình có thể được thực hiện ở bất cứ nước nghèo nào trên thế giới |
Não é coincidência que o FamilySearch e outras ferramentas tenham surgido numa época em que os jovens estejam tão familiarizados com amplo leque de informações e tecnologias de comunicação. Không phải ngẫu nhiên mà FamilySearch và các công cụ khác đều ra đời vào lúc những người trẻ tuổi rất quen thuộc với một loạt công nghệ thông tin và truyền thông. |
Em 2012, o FamilySearch testou um recurso que permite que as pessoas vejam a si mesmas e a seus antepassados no contexto de um gráfico em leque colorido. Trong năm 2012, FamilySearch thử nghiệm một tính năng cho phép các cá nhân xem bản thân họ và tổ tiên của họ trong phạm vi một biểu đồ hình quạt đầy màu sắc. |
Com esta "interface", abrimos um vasto leque de possibilidades entre os jogos de tabuleiro clássicos e os jogos de "arcade", em que as possibilidades de interacção física tornam possíveis tantos estilos de jogo diferentes. Với giao diện này, ta mở ra một loạt các khả năng giữa trò chơi truyền thống với trò chơi hiện đại, trong đó, khả năng tương tác vật lý mở ra những cách chơi khác nhau. |
Mas os políticos necessitam de um leque de opções. Nhưng cái mà các nhà chính trị cần là trong 1 loạt các lựa chọn. |
Em média, um pavão adulto possui mais de 200 penas no seu leque de plumas. Trung bình, toàn bộ lông dài của một con công trưởng thành có hơn 200 cọng lông. |
E há todo um leque de componentes que eles utilizam. Và có hàng loạt các hợp chất mà chúng dùng. |
Era o Coelho Branco voltando, vestidos a preceito, com um par de branco luvas de pelica numa mão e um grande leque na outra: ele veio trotando em um muita pressa, resmungando para si mesmo como ele veio, ́Oh! a duquesa, a Duquesa! Thỏ Trắng trở về, ăn mặc lộng lẫy, với một cặp màu trắng găng tay đứa trẻ trong một tay và một fan hâm mộ lớn khác: ông đã chạy nước kiệu cùng trong một vội vàng lớn, lẩm bẩm với chính mình khi ông đến, " Oh! nữ công tước, nữ công tước! |
Não importa de onde somos e qual é a nossa narrativa, todos temos a responsabilidade de nos abrirmos a um leque mais vasto do que a escolha pode fazer, e aquilo que pode representar. Không quan trọng chúng ta đến từ đâu câu chuyện của chúng ta là gì chúng ta đều phải có trách nhiệm trải lòng ra để xem xét |
Todas estas diferentes combinações permitem-nos detetar um leque fantástico de cheiros. Tất cả các tổ hợp khác nhau cho phép bạn phát hiện một số lượng lớn các mùi. |
Sabendo que o leque de softwares poderiam ser um grande problema no futuro, a Intel disponibilizou muitos desses processadores a desenvolvedores independentes, para estimular o desenvolvimento. Nhận thấy rằng việc thiếu phần mềm có thể là một vấn đề nghiêm trọng trong tương lai, Intel đã cung cấp hàng ngàn hệ thống ban đầu này cho các nhà cung cấp phần mềm độc lập (ISV) để kích thích phát triển. |
Nessa época, ela tinha encontrado o seu caminho em um pequeno quarto arrumado com uma mesa no janela, e sobre ela ( como ela esperava ) um leque e dois ou três pares de garoto branco minúsculo luvas: ela apanhou o leque e um par de as luvas, e estava indo para sair do quarto, quando seus olhos caíram sobre um pouco garrafa que estava perto do espelho. Bởi thời gian này, cô đã tìm thấy con đường của mình vào một căn phòng nhỏ gọn gàng với một bảng trong cửa sổ, và trên đó ( như cô đã hy vọng ) một fan hâm mộ và hai hoặc ba cặp của đứa trẻ trắng nhỏ găng tay: cô đã lên các fan hâm mộ và một đôi găng tay, chỉ cần đi ra khỏi phòng, khi mắt cô rơi trên một chút chai đứng gần kính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới leque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.