lepaskan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lepaskan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lepaskan trong Tiếng Indonesia.
Từ lepaskan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tháo ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lepaskan
tháo ghim
|
Xem thêm ví dụ
Sebelum menikah dengan raja, ia melepaskan celana panjang peraknya dan berdoa pada arwah gunung. Trước khi kết hôn với vua, bà cởi trang phục tơ tằm của mình và cầu nguyện thần núi. |
Diakhir nafasnya, Oenomaus melepaskan belenggu yang menjeratku. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Kau bicara tentang berlepas tangan, tapi sikapmu seakan kau masih terikat! Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
Yehuwa juga akan melepaskan orang-orang yang memiliki pengabdian yang saleh manakala Ia membinasakan orang-orang yang fasik di Armagedon. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Kita dapat yakin bahwa dengan bertekun dalam doa, kita akan memperoleh kelepasan dan ketenangan hati yang kita dambakan. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Pelayanan kita kepada sesama hendaknya terlepas dari ras, warna, kedudukan, atau hubungan. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Hampir setiap hari saya bersepeda ke bandara dan melihat pesawat udara lepas landas dan mendarat. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
”Pada hari kemurkaan harta tidak berguna, tetapi kebenaran melepaskan orang dari maut.”—Amsal 11:4. “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
Lepaskan tanganmu, bung. Bỏ tay ra. |
Kalau begitu lepaskan aku. Vậy thả tôi ra! |
Melepaskan... melepaskan apa? Buông tha... buông tha cái gì hả? |
Lepaskan aku, tolong. Cởi trói cho em đi. |
Orpheus, pria yang luar biasa, yang mempesona, gila pesta, penyanyi hebat yang kehilangan orang yang dicintainya dan pergi ke neraka, satu- satunya orang yang bisa sampai di neraka karena rayuan, dia pandai mengambil hati pada dewa neraka, sehingga para dewa melepaskan jiwa kekasihnya dengan satu syarat dia tidak menengok ke kekasihnya sampai mereka keluar dari neraka. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Terlepas dari teladan yang cemerlang ini, kita terlalu mudah dan terlalu sering terbawa dalam mencari kehormatan manusia daripada melayani Tuhan dengan segenap daya, akal budi, dan kekuatan kita. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
(Yeremia 10:23) Sebaliknya, hidup terlepas dari Allah telah mengakibatkan problem-problem yang mengerikan, termasuk kemiskinan. —Pengkhotbah 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Terlepas dari pelanggaran ini, Jordan mendapatkan keringanan hukuman atas kesaksiannya dan mengabdi selama tiga tahun di penjara keamanan minimum. Mặc dù có một sự vi phạm này, Jordan nhận giảm án cho lời khai của ông và bị kết án 36 tháng trong một nhà tù an ninh tối thiểu tại Nevada. |
Brother dan sister, Injil Yesus Kristus adalah sederhana, terlepas betapa banyak kita berusaha untuk menjadikannya rumit. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
Anda menarik salah satu gulungan hingga terlepas. Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra. |
Dokumen ini harus ditaati oleh pasien (atau kedudukannya) dan memberikan perlindungan kepada para dokter, karena Hakim Warren Burger menyatakan bahwa proses pengadilan malpraktik ”tampaknya tidak mempunyai dukungan yang kuat” bila pernyataan melepaskan tuntutan semacam itu sudah ditandatangani. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Terlepas dari kepedihan kami ketika tubuh jasmani Georgia berhenti berfungsi, kami memiliki iman bahwa dia terus hidup sebagai roh, dan kami percaya kami akan hidup kekal bersamanya jika kami setia dengan perjanjian bait suci kami. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Biarlah itu dilepaskan, firman Tuhan, dan apa pun yang tertinggal, biarlah tetap dalam tanganmu, firman Tuhan. Hãy bỏ những tài sản này, lời Chúa phán, và những gì còn lại thì hãy để ở trong tay các ngươi, lời Chúa phán vậy. |
”Saya telah melihat apa yang Yehuwa lakukan untuk kehidupan saya dengan membantu saya melepaskan diri dari alkohol. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Tetapi terlepas dari semua ini, saya lebih suka tinggal di zaman ini daripada di zaman lain mana pun dalam sejarah dunia. Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian. |
Sunback mengembangkan versi baru dari "C-curity" yang disebut "Plako", tetapi itu memiliki kecenderungan untuk mudah terlepas dan masih tidak sebaik dari produk yang sebelumnya. Sundback phát triển một phiên bản cải tiến của curity-C, gọi là "Plako", nhưng nó quá cứng khó kéo, và không công hơn so với các phiên bản trước. |
Ketika hari mulai siang, para pelaut melepaskan tali-tali sauh, mengulurkan tali-tali kemudi, dan memasang layar topang supaya angin meniup kapal itu. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lepaskan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.