lenteja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenteja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenteja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lenteja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đậu lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenteja
đậu lăngnoun Bebíamos agua putrefacta y casi siempre comíamos lentejas y berenjenas. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
Xem thêm ví dụ
Pero en segundo lugar, incentivar esa vacunación dando un kilo de lentejas a todo el que partipase. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Lentejas italianas... una receta de tu madre. Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em |
Así es, prefirió un plato de lentejas antes que su derecho de primogénito. Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh! |
El deseo de satisfacción sexual a cualquier precio ha sido su guisado de lentejas. Sự khao khát thỏa mãn nhục dục bằng bất cứ giá nào đã trở thành bát canh phạn đậu của họ. |
Hacerlo más fácil y regalar un kilo de lentejas, logra multiplicar la tasa de vacunación por seis. Tăng khả năng tiếp cận và đưa thêm 1kg đậu lăng, Tỷ lệ tiêm chủng sẽ tăng 6 lần. |
Los edomitas son descendientes de Esaú (Edom), quien vendió su primogenitura a su hermano gemelo, Jacob, por pan y un guisado de lentejas (Génesis 25:24-34). Dân Ê-đôm là con cháu của Ê-sau (Ê-đôm), người đã bán quyền trưởng nam cho em sinh đôi là Gia-cốp để đổi lấy bánh mì và đậu hầm. |
Legumbre se define como “cualquier fruto o semilla que crece en vainas y que se consume generalmente cocido una vez desgranado y seco, como los garbanzos, las lentejas o los guisantes”, y también como “hortaliza”. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”. |
Agrega las lentejas y se alcanza un 38%. Thêm đậu lăng và đây chúng tôi đạt được con số 38%. |
– Para comer un plato de lentejas, por ejemplo - Ăn một đĩa đậu lăng, chẳng hạn |
Las lentejas, las verduras y los productos lácteos son acompañamientos esenciales y son servidos generalmente con arroz. Đậu lăng, rau và các sản phẩm từ sữa là những nguyên liệu đi kèm cần thiết và thường được dùng với cơm. |
Bueno, resulta que la economía es errónea porque es más barato regalar las lentejas que no regalarlas. Tuy nhiên, hóa ra đó là 1 nhận định sai lầm bởi vì sẽ rẻ hơn khi bạn phát đậu hơn là ko phát chúng. |
Quiero decir, hablamos de un tipo que hace su propio pan de lentejas fermentado, sea lo que sea. Mà chưa hết, gã này còn tự làm bánh mỳ đậu lăng lên men hay cái mẹ gì nữa ấy. |
Yo prefiero las lentejas con cebada. Ta rất thích đậu và lúa mạch. |
Por lo tanto, puede que al decir “legumbres” se incluyeran platos nutritivos preparados con frijoles, pepinos, ajos, puerros, lentejas, melones y cebollas, así como pan de diversos cereales. Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại. |
Vuelva a las trece cuarenta y cinco y ya decidiremos qué hacer con las lentejas de agua». Về nhà lúc 13:45 và chúng ta sẽ quyết định nên làm thế nào với đám bèo tấm.” |
Lentejas y menta, con cebolla salteada y tomate picado. Đậu đỏ, bạc hà, hành sốt và cà chua cắt nhỏ. |
Dar lentejas para vacunar personas, proveer mosquiteros gratis, desparasitar niños. Phát đậu cho người đi tiêm chủng, cung cấp màn miễn phí và tẩy giun cho trẻ. |
De plato del día tenemos lentejas con arroz. Thực đơn hôm nay chúng tôi có cơm sốt đậu |
Sin embargo, lamentablemente, en ocasiones algunas personas están dispuestas a dejar de lado las valiosas verdades del Evangelio que José Smith restauró porque se distraen con algún punto histórico o hipótesis científica que no es primordial para su exaltación; y al hacerlo, canjean su primogenitura espiritual por un guisado de lentejas. Tuy thế, thật đáng tiếc khi thỉnh thoảng, một số người sẵn sàng bỏ qua các lẽ thật quý báu của phúc âm do Joseph Smith phục hồi chỉ vì họ chú ý đến một vấn đề lịch sử hoặc một giả thuyết khoa học nào đó không chính yếu cho sự tôn cao của họ, và khi làm như vậy, họ đã bán quyền thừa kế thuộc linh để đổi lấy một nồi canh phạn đậu. |
Bebíamos agua putrefacta y casi siempre comíamos lentejas y berenjenas. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
Cultivan arroz, mostaza, maíz y lentejas, pero también recolectan productos del bosque como frutos silvestres, vegetales, materiales y plantas medicinales para construir sus casas; cazan ciervos, conejos y jabalíes, y pescan en los ríos y en la costa de los lagos. Họ trồng lúa, hột cải (mù tạt), ngô và đậu lăng, nhưng cũng đồng thời thu hái lâm sản như hoa quả tự nhiên, rau, cây dược liệu và vật liệu để xây dựng nhà cửa; săn bắt hươu, nai, thỏ và lợn rừng, đánh bắt cá ở những vùng sông, hồ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenteja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lenteja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.