lawan kata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lawan kata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawan kata trong Tiếng Indonesia.
Từ lawan kata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là từ trái nghĩa, từ phản nghĩa, điều trái ngược, thứ trái ngược, điều ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lawan kata
từ trái nghĩa(opposite) |
từ phản nghĩa(antonym) |
điều trái ngược(opposite) |
thứ trái ngược(opposite) |
điều ngược lại(opposite) |
Xem thêm ví dụ
Yesus membandingkan ”sederhana” bukan dengan lawan katanya, yakni ”rumit”, melainkan dengan kata ”fasik”. Chúa Giê-su không so sánh từ “đơn thuần” với từ trái nghĩa là “phức tạp”, nhưng ngài so sánh với từ “xấu”. |
Lawan kata sakral adalah fasik atau sekuler—yaitu jasmani atau duniawi. Điều trái ngược với thiêng liêng là trần tục hay thế tục—tức là vật chất. |
Perkataanmu melawan perkataanku. Hai lời khai khác nhau. |
Jadi, kami lawan kata dari Legenda. Vậy chúng tôi đối lập với những huyền thoại. |
9 Ketika mendengar bahwa Saul membuat rencana untuk melawannya, Daud berkata kepada Imam Abiatar, ”Bawalah efod itu ke sini.” 9 Khi Đa-vít biết Sau-lơ đang mưu tính hại mình, ông bảo thầy tế lễ A-bi-a-tha: “Hãy mang ê-phót đến đây”. |
”Bangsa akan bangkit melawan bangsa dan kerajaan melawan kerajaan,” kata Yesus, ”dan akan ada kekurangan makanan dan gempa bumi di berbagai tempat.” Chúa Giê-su nói: “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia; nhiều chỗ sẽ có đói-kém và động đất”. |
Jangan mengatakan kata melawan ayah saya! Đừng có nói xấu ba tôi! |
Yakobus 4:7 berkata, ”Lawanlah Iblis, dan ia akan lari dari kamu.” Gia-cơ 4:7 nói: “Hãy chống-trả ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa anh em”. |
Dan, Fanita berkata, ”Melawan pikiran-pikiran negatif merupakan perjuangan yang tak ada habisnya. Và chị Frances nói: “Một mình chiến đấu với những ý tưởng tiêu cực là một trận chiến vất vả. |
Beberapa kamus menyertakan sinonim (kata-kata yang serupa maknanya, tetapi tidak identik) dan antonim (kata-kata yang berlawanan makna) di bawah tiap-tiap kata. Trong một số từ điển, cả chữ đồng nghĩa (những từ có nghĩa tương tự nhau, nhưng hơi khác nhau) lẫn chữ phản nghĩa (những từ có nghĩa hơi trái ngược nhau) đều được liệt kê bên dưới mỗi chữ. |
Saat ditarik keluar mobil untuk diperiksa, saat berbaring di tanah untuk diperiksa, saat bagasi dibuka untuk diperiksa, kami tidak melawan, tidak menantang, karena seperti katamu, "Jangan melawan polisi. Khi buộc phải ra khỏi xe để khám xét, khi bị bắt nằm xuống đất để khám xét, khi xe chúng cháu bị khám, chúng cháu không kháng cự, không thách thức họ vì ông dạy rằng, "Không được thách thức cảnh sát. |
”Kesiagaan adalah senjata yang efektif melawan . . . pencurian identitas,” kata FTC, yang menambahkan, ”Pendeteksian dini akan potensi pencurian identitas bisa besar pengaruhnya.” Ủy ban Thương mại Liên bang Hoa Kỳ cho biết: “Ý thức là một vũ khí lợi hại hầu chống lại... nạn ăn cắp thông tin cá nhân. Nếu thông tin cá nhân có vẻ bị ăn cắp, việc phát hiện sớm có thể giúp ích”. |
Apabila kita mempelajari Firman Allah dan melakukan apa yang dikatakannya, kita melawan Iblis dan mendekat kepada Allah. Khi học Lời Đức Chúa Trời và làm theo, chúng ta chống lại Kẻ Quỷ Quyệt và đến gần Đức Chúa Trời. |
Katakan dia melawan. Lão ta đánh trả. |
Kenapa perkataanmu jadi berlawanan? Sao ông lại không giữ lời? |
Ester langsung menudingkan telunjuknya sambil berkata, ”Pria, lawan dan musuh itu, adalah Haman yang jahat ini.” Hãy tưởng tượng cảnh Ê-xơ-tê chỉ tay và nói: “Kẻ cừu-thù, ấy là Ha-man độc-ác kia”. |
Yesus Kristus berkata, ”Jangan melawan dia yang fasik; melainkan barangsiapa menamparmu di pipi kananmu, berikan sebelahnya juga kepada dia. Chúa Giê-su Christ nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. |
”Pada tahun 60-an kita mengalami revolusi melawan tata krama,” kata Marjabelle Stewart, seorang penulis dan guru yang populer mengenai pokok itu, ”namun revolusi baru akan mengembalikannya. Bà Marjabelle Stewart, nhà viết văn bình dân và nhà giáo nổi tiếng về đề tài nầy nói: “Trong những năm của thập niên 60 chúng ta nổi loạn chống lại các phép tắc cư xử, nhưng cuộc cách mạng mới là lập trở lại các phép tắc đó. |
Aku berpikir soal perkataanmu, dan bagaimana melawannya. Tôi đã nghĩ về những lời anh nói, và cách để chiến đấu với hắn. |
14 Namun, pertama-tama, perhatikan bahwa tindakan-tindakan raja utara ini tidak dikatakan akan ditujukan melawan raja selatan. 14 Tuy nhiên, trước nhất, hãy lưu ý rằng Kinh-thánh không nói vua phương bắc sẽ hành động chống lại vua phương nam. |
62 Kata-kata dari bibir lawan-lawanku, dan bisikan mereka tentang aku sepanjang hari. 62 Lời trên môi kẻ chống đối, tiếng xầm xì nghịch lại con suốt cả ngày. |
Dengan sederhana dapat dikatakan, kematian adalah lawan dari kehidupan. Nói cho giản dị, sự chết là phản nghĩa của sự sống. |
Namun, sehubungan dengan tutur kata dan tindakan, lawanlah keinginan untuk meniru teman-teman sekolahmu. Tuy nhiên, đừng bắt chước lời ăn tiếng nói và hạnh kiểm xấu của họ. |
(Keluaran 15:3) ”Orang Israel juga melihat tangan yang hebat yang Yehuwa kerahkan melawan orang Mesir,” kata catatan terilham, ”dan bangsa itu mulai takut akan Yehuwa dan menaruh iman kepada Yehuwa.” (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3) Lời được soi dẫn tường thuật: “Dân Y-sơ-ra-ên thấy việc lớn-lao mà Đức Giê-hô-va đã làm cho người Ê-díp-tô, nên kính-sợ Ngài, tin Ngài”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawan kata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.