lambung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lambung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lambung trong Tiếng Indonesia.

Từ lambung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dạ dày, dạ, bụng, Dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lambung

dạ dày

noun

Apakah sistem perkembangbiakan katak lambung itu hasil evolusi?
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày là do tiến hóa?

dạ

noun

Apakah sistem perkembangbiakan katak lambung itu hasil evolusi?
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày là do tiến hóa?

bụng

noun

Ketika berumur empat tahun, Lucía mulai sering merasakan nyeri yang hebat pada lambung.
Khi Lucía lên bốn tuổi, cháu bắt đầu đau bụng dữ dội.

Dạ dày

Sistem Perkembangbiakan Katak Lambung
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày

Xem thêm ví dụ

Ideologi Marxisme-Leninisme menjanjikan harapan yang melambung tinggi dalam hati jutaan orang
Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người
Pada siang hari, ia tidak dapat bekerja, dan pada malam hari, ia tersiksa dengan nyeri lambungnya.
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ.
A340 dirancang secara paralel dengan pesawat bermesin ganda A330: kedua pesawat memiliki sayap yang sama dan struktur lambung pesawat yang mirip, dan meminjam hampir keseliruhan teknologi avionik dan struktur komposit yang dikembangkan untuk A320.
A340 được thiết kế song song với loại 2 động cơ A330: cả hai đều có cùng cấu trúc cánh và thân máy bay, sử dụng hệ thống điều khiển điện tử hàng không và công nghệ cấu trúc hỗn hợp phát triển cho loại máy bay A320.
Pada tahun 1935, setelah Insiden Armada Keempat, dimana sejumlah besar kapal-kapal rusak oleh topan, dia, bersama dengan kapal saudarinya dimodifikasi dengan penguatan lambung dan peningkatan berat benaman.
Vào năm 1935, sự cố đối với Hạm đội 4 Hải quân Đế quốc Nhật Bản, khi một số lớn tàu chiến bị hư hại bởi một cơn bão, đã khiến nó cùng với các tàu chị em phải nhanh chóng được cho quay trở lại ụ tàu để gia cường thêm lườn tàu và tăng thêm trọng lượng rẽ nước.
Agar telurnya tidak tecerna, induk katak tidak hanya harus berhenti makan, tapi juga harus berhenti memproduksi asam lambung.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
Gastrin adalah hormon peptida yang merangsang sekresi asam lambung (HCl) oleh sel-sel parietal lambung dan membantu dalam pergerakan lambung.
Gastrin là một hormone peptide kích thích tiết acid dạ dày (HCl) bởi các tế bào đỉnh của dạ dày và hỗ trợ trong nhu động dạ dày.
Dua keluarga ersebut berbagi kemiripan hampir 89%, dengan ptotngan lambung yang mirip dan sistem avionik, yang dilengkapi dengan Sistem Instrumen Penerbangan Elektronik Honeywell Primus Epic.
Hai dòng này chia sẻ 89% sự tương đồng, với mặt cắt ngang thân và hệ thống điện tử hàng không giống nhau, nổi bật với bộ thiết bị điện tử Honeywell Primus Epic EFIS.
Ya, harapan melambung tinggi, dan tidak diragukan, keadaan dunia memang sedang berubah.
Đúng thế, người ta đã có nhiều hy vọng và quả thật tình hình trên thế giới đang thay đổi nhanh chóng.
Misalnya, betapa mengagumkan cara pankreas —organ mungil yang tersembunyi di balik lambung —melakukan pekerjaan raksasa agar darah dan organ-organ lain tetap berfungsi.”
Ví dụ, tuyến tụy là cơ quan rất nhỏ nằm phía sau bao tử, nhưng nó có chức năng rất lớn là giúp cho máu và các cơ quan khác hoạt động. Thật ngạc nhiên!”.
Kekurangan gizi menurunkan daya tahan tubuh terhadap malaria, diare, dan gangguan lambung.
Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa.
Dan kemudian Saya menulis buku ini, dan dalam seketika hal ini melambung, kemudian Saya mulai berkata, apa tujuan dari semua ini?
Và tiếp sau, khi viết cuốn sách này, và đột nhiên, nó thăng thiên, thế nên tôi bắt đầu hỏi, bây giờ, mục đích của điều này là gì?
Kita semua melambung seperti ini ketika lari.
Tất cả chúng ta đều di chuyển theo cách đàn hồi này khi chạy.
Mereka merasakan luka di tangan, kaki, dan lambung-Nya.
Họ đã sờ vào các vết thương nơi bàn tay, bàn chân, và bên hông Ngài.
”Kita terbang secara membabi buta menuju era baru bioteknologi pertanian dengan harapan yang melambung, sedikit pembatasan, dan sangat sedikit gagasan mengenai hasil yang kemungkinan besar didapatkan,” kata penulis masalah sains Jeremy Rifkin.
Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin nói: “Chúng ta đang mù quáng bước nhanh vào một thời đại mới về công nghệ sinh học nông nghiệp với nhiều cao vọng, ít hạn chế và hầu như không có khái niệm về những hậu quả khả dĩ”.
Lambung kapal sepertinya tidak kokoh.
Tôi thấy con tàu không chắc chắn lắm.
Pepsin paling aktif berada di lingkungan asam dengan suhu antara 37 °C hingga 42 °C. Dengan demikian, situs sintesis primer dan aktivitasnya berada di dalam lambung (pH 1,5 sampai 2).
Pepsin hoạt động ổn định nhất trong môi trường axit giữa 37 °C và 42 °C. Theo đó, hoạt điểm chính được tổng hợp và hoạt động trong dạ dày (pH 1.5 to 2).
Tentu saja, arus samudra dan angin lambung dapat mendorong kapal hingga melenceng.
Tất nhiên dòng hải lưu và gió thổi ngang có thể đẩy con tàu đi chệch hướng.
Segera berputar dan jangan buka posisi lambung kapal.
Không được để lộ cả thân thuyền, mau chuyển hướng.
Suatu hari pengajar berkunjung memandang dengan tak percaya sewaktu mereka mendekati rumah tersebut dan melihat lima anak kecil berdiri dengan patuh di samping tali, memandangi dengan penuh harap pada sebuah bola yang melambung melewati perbatasan mereka dan keluar ke jalanan.
Một hôm, các thầy giảng tại gia kinh ngạc khi họ đến gần nhà và thấy năm đứa trẻ đứng ngoan ngoãn ở bên cạnh sợi dây, tha thiết nhìn một quả bóng đã nảy ra quá ranh giới của chúng và văng ra đường.
Mercutio Anda seorang kekasih; meminjam sayap Cupid, Dan melambung bersama mereka di atas terikat umum.
MERCUTIO Bạn là một người yêu, mượn đôi cánh của Cupid, bay lên với họ trên một ràng buộc chung.
Hormon gastrin dan saraf vagus memicu pelepasan pepsinogen dan HCl dari lapisan lambung saat makanan tertelan.
Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa.
Pak, lambung mereka mulai runtuh!
Sếp, con tầu của họ đang sụp đổ!
Bola mereka melambung ke luar pekarangan dan berhenti di tengah jalan.
Trái bóng bỗng lăn xuống đường.
Kondisi saya ini bisa didiagnosis sebagai penyakit migrain, adhesi (pelekatan) organ-organ panggul, dismenorea (kram menstruasi), sindroma usus besar yang mengganggu, radang usus besar, dan radang lambung.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Dia hampir membuat sebuah lubang di lambung untuk menghindari Rusia karena dia tidak ingin berbagi bahan untuk vaksin.
Ông ta xé một lỗ trên thân tàu bọn Nga để lẫn tránh vì không muốn chia sẻ các thành phần vắc-xin.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lambung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.