lama tidak berjumpa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lama tidak berjumpa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lama tidak berjumpa trong Tiếng Indonesia.
Từ lama tidak berjumpa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lâu quá không gặp, lâu rồi không gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lama tidak berjumpa
lâu quá không gặpinterjection |
lâu rồi không gặpinterjection |
Xem thêm ví dụ
Ya, baiklah, sudah lama tidak berjumpa. Cũng lâu rồi nhỉ? |
Sudah lama tidak berjumpa. Quá lâu rồi từ khi ta gặp nhau. |
Tidak lama kemudian, saya berjumpa Elsie Noble. Không lâu sau, tôi gặp Elsie Noble. |
Tidak lama kemudian, Abigail berjumpa dengan Daud dan anak buahnya. Không lâu sau, A-bi-ga-in gặp Đa-vít và người của ông. |
Saya sudah tidak berjumpa dengannya cukup lama. Tôi không gặp ông đã lâu. |
Lama tidak berjumpa. Bagaimana kabarmu? Đã lâu không gặp, cậu dạo này thế nào? |
Lama tidak berjumpa. Lâu rồi không gặp |
Lama tidak berjumpa. Lâu rồi không gặp. |
Lama tidak berjumpa. Lâu rồi không thấy anh đến |
Sudah lama tidak berjumpa. Lâu quá không gặp |
Lama tidak berjumpa nona Chacha. tiểu thư Chacha. |
22 Kepada para kerabat dan tetangga yang sudah lama tidak berjumpa dengannya, Naomi menceritakan betapa pahit kehidupannya. 22 Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
Lama tidak berjumpa, Jenderal Pang. Lâu không gặp, Bàng tướng quân |
Oh, Taco, lama tidak berjumpa! Ồ, là Jako hả? |
8 Misalnya, tidak lama setelah terjadinya serangan teroris tahun lalu di New York City, seorang saudari Kristen membacakan Mazmur 46:1, 11 kepada orang-orang yang ia jumpai dalam dinas. 8 Thí dụ, ngay sau vụ bọn khủng bố tấn công Thành Phố New York năm ngoái, một chị tín đồ Đấng Christ chia sẻ Thi-thiên 46:1, 11 với những người chị gặp trong khi rao giảng. |
Tidak lama kemudian, saya berjumpa dengan James L. Không bao lâu sau đó, tôi gặp anh James L. |
Tidak lama setelah saya bisa mengendarainya, saya dan Zanoah berangkat, dengan gembira mengayuh sepeda melewati provinsi Worcester dan Hereford, Inggris, sambil memberikan kesaksian kepada siapa saja yang kami jumpai. Ngay khi biết chạy xe rồi, tôi và anh Zanoah lên đường đi khắp hạt Worcester và Hereford ở Anh, làm chứng cho tất cả những người chúng tôi gặp. |
Tidak lama setelah itu, saya berjumpa dengan Saksi-Saksi Yehuwa. Không lâu sau đó, tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va. |
(Kisah 20:20) Kali berikut Saudara berjumpa dengan Saksi-Saksi Yehuwa, silakan minta mereka memperlihatkan apa yang Alkitab Saudara katakan mengenai janji Allah yang menakjubkan, yaitu bahwa tidak lama lagi Ia akan mewujudkan suatu ”bumi baru” yang di dalamnya ”keadilbenaran akan tinggal”. —2 Petrus 3:13. (Công-vụ 20:20) Lần sau nếu gặp Nhân Chứng Giê-hô-va, sao bạn không nhờ họ dùng Kinh Thánh của bạn cho xem trong đó nói gì về lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời rằng Ngài sẽ sớm thiết lập “đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở ”?—2 Phi-e-rơ 3:13. |
Sewaktu berjumpa lagi dengan seorang peminat di rumahnya, setelah Saudara beberapa kali tidak berhasil menghubunginya, perlihatkan beberapa majalah lama yang belum ia terima. Khi gặp lại được người chú ý mà anh chị đã thăm nhiều lần nhưng không ở nhà, anh chị có thể để lại những tạp chí người ấy đã bỏ lỡ. |
Bunga lili di padang, burung yang membuat sarang, orang yang menabur biji-bijian, gembala membawa domba yang hilang, wanita yang menjahitkan perca di atas pakaian yang lama, anak-anak bermain di pasar, para nelayan menarik jala mereka—hal-hal yang lazim dijumpai yang setiap orang lihat—tidak pernah dianggap biasa-biasa saja di mata Yesus. Hoa huệ mọc ngoài đồng, chim làm tổ, người gieo giống, người chăn chiên đem chiên bị lạc về chuồng, đàn bà vá quần áo cũ, trẻ em chơi đùa giữa chợ và người đánh cá kéo lưới, tất cả là những điều tầm thường mà mọi người đều thấy, nhưng không bao giờ là tầm thường dưới mắt của Giê-su. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lama tidak berjumpa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.