kulkas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kulkas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kulkas trong Tiếng Indonesia.

Từ kulkas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tủ lạnh, Tủ lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kulkas

tủ lạnh

noun

Ada jenis tertentu yang ingin dikirim ke kulkas Anda?
Có thứ gì ông đặc biệt muốn có trong tủ lạnh không?

Tủ lạnh

Ada jenis tertentu yang ingin dikirim ke kulkas Anda?
Có thứ gì ông đặc biệt muốn có trong tủ lạnh không?

Xem thêm ví dụ

Makan malam ada di kulkas.
Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé.
Terkadang Aku pikir aku harus mengosongkan kulkasku dan membakarnya.
Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không?
Revolusi batu bara menjadi bahan bakar bagi revolusi industri, dan, bahkan pada 1900an kita melihat kemerosotan tajam pada harga listrik, dan itulah sebabnya kita punya kulkas, AC, kita bisa membuat barang- barang modern dan banyak hal lainnya.
Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác.
Kampung ini juga disebut Kampung Ice-Box karena pada 1970-an, banyak kulkas yang sudah tidak berfungsi diletakkan di tepi jalan berdekatan dengan sebuah pabrik pembuatan es dalam kawasan kampung ini.
Nó cũng được gọi là Ice Box, một tên có nguồn gốc trong thập niên 1970 nơi iceboxes vỡ được đặt gần một nhà máy nước đá nằm trong làng.
Jangan berbicara tentang kulkas lagi!
Này, đừng có nói đến tủ lạnh nữa!
Hei, apa kau mau mampir dan, membantuku menghabiskan semua makanan di kulkasku sebelum basi?
Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không?
Dia memiliki 16 kulkas truk menjalankan produknya.
Ông ấy đã dùng 16 xe tải đông lạnh để chở sản phẩm của mình.
Kulkas kecil.
Tủ lạnh nhỏ.
MANUSIA membuat banyak hal yang berguna seperti telepon, lampu, kulkas, dan mobil.
Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện.
Dan kita dapat membuat " kulkas " sesuatu yang dapat dimiliki setiap orang.
Và chúng tôi nghĩ ta có thể phổ biến công cụ làm lạnh cho tất cả mọi người.
”Kami tulis target-target rohani kami, lalu ditempel ke pintu kulkas, dan kami tandai setiap kali ada yang tercapai.”
Họ cho biết: “Chúng tôi lập danh sách các mục tiêu thiêng liêng và dán lên tủ lạnh, rồi đánh dấu mục tiêu nào chúng tôi đã đạt được”.
Ada es krim di dalam kulkas.
Có kem trong tủ lạnh đấy.
Akan tetapi, jika dalam waktu beberapa hari peralatan seperti kulkas dan ketel dipreteli oleh ahli listrik yang cakap, lantas dibersihkan secara menyeluruh, dikeringkan, dan dipasang kembali, dalam kebanyakan kasus peralatan itu akan berfungsi kembali.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
Kami juga telah mendinginkan bola kotoran, jadi kami dapat menaruh bola ini di kulkas, dan memberi mereka bola kotoran dingin yang bagus, dan mereka akan lebih jarang memanjat ke atas bola dibandingkan jika mereka memiliki bola kotoran panas.
Chúng tôi cũng làm lạnh quả banh phân bằng cách đặt nó vào trong tủ lạnh rồi đưa nó cho lũ bọ và chúng ít khi trèo lên quả banh đó hơn là khi nó còn nóng
Boro-boro menemukan kunci di kantong jaket atau di atas meja dekat pintu, Anda menemukannya di kulkas, atau setelah ketemu dan Anda berpikir, "Ini untuk apa ya?"
Thay vì tìm thấy chìa khóa trong túi áo khoác hay trên bàn gần cửa, bạn tìm thấy chúng ở trong tủ lạnh, hay là lúc tìm thấy chúng, bạn lại nghĩ, "Mấy chìa khóa này để làm gì nhỉ?"
Claudete, yang kehilangan putranya dalam kecelakaan pesawat, menaruh foto putranya, Renato, di atas kulkas.
Bà Claudete, người phụ nữ bị mất con trong tai nạn máy bay được đề cập ở bài trước, đã gắn hình con trên tủ lạnh.
Bawa masuk satu tim dari Inggris -- di Inggris ternyata ada banyak sekali ahli- ahli refrigerasi, -- di Inggris ternyata ada banyak sekali ahli- ahli refrigerasi, -- dan kita buat sebuah test rig, dan membuktikan bahwa kita dapat membuat kulkas yang tidak beracun dengan tekanan rendah.
Sau đó tôi có một đội ngũ từ Vương Quốc Anh -- những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc.
Hei, singkirkan kulkas itu dari sini.
Mấy người đem cái tủ lạnh đó ra khỏi đây đi.
Sulit dipercaya betapa menyenangkan menempelkan satu ayat suci di dinding kulkas setiap minggu dan hanya merenungkan dan menghafalkannya setiap kali saya melihatnya, itu mengilhami saya.”
Em không thể tin được thật là thú vị biết bao để đặt một câu thánh thư lên trên cửa tủ lạnh mỗi tuần và chỉ bằng cách suy ngẫm hóa mỗi khi nhìn thấy câu thánh thư đó, thì điều đó làm nâng cao tinh thần của em.”
Tutup kulkas itu.
Đóng tủ lạnh lại.
Sekarang aku kepala yang terpenggal di kulkas.
Giờ chỉ còn là cái đầu đứt lìa trong tủ lạnh.
Jadi tidak ada kamar mandi di dalam rumah, tidak ada mesin cuci, dan bahkan tidak ada kulkas.
Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có.
Ada shepherd pie di kulkas.
Có thịt băm khoai tây trong tủ lạnh đấy.
Saya tak tahu jika perkenalan pertama Anda mungkin saja adalah refrain dari "We Are the World," atau mungkin foto seorang anak tersponsor di pintu kulkas Anda, atau mungkin donasi untuk air bersih pada ulang tahun Anda.
Có lẽ là điệp khúc bài "We are the World", tấm hình của 1 đứa bé trên cửa tủ lạnh, hoặc là dịp bạn quyên góp nước sạch.
Di bagian utara Amerika Serikat, seorang pria Milwaukee membunuh 11 orang dan menimbun potongan-potongan jenazah mereka di kulkasnya.
Tại phía bắc của Hoa Kỳ, một người đàn ông ở Milwaukee giết 11 người, phân thây họ ra và chất trong tủ lạnh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kulkas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.