kuda nil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kuda nil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuda nil trong Tiếng Indonesia.
Từ kuda nil trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hà mã, lợn nước, 河馬, Hà mã, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kuda nil
hà mãnoun Daddy, apakah ini terlihat seperti kuda nil? Bố ơi, trông nó có giống hà mã không? |
lợn nướcnoun |
河馬noun |
Hà mã
Kuda nil biasanya keluar dari Sungai Nil pada malam hari dan berjalan ke dekat rumah kami. Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi. |
Hà mã
|
Xem thêm ví dụ
Dan kami berkata kepada mereka, "Ya Tuhan, kuda nil itu!" Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!" |
15 Yehuwa selanjutnya menyebutkan tentang Behemot, yang umum dianggap kuda nil. 15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19). |
Binatang berbahaya seperti buaya dan kuda nil juga menjadi ancaman. Những loài động vật hoang dã nguy hiểm như cá sấu và hà mã cũng là một mối đe dọa phổ biến. |
Kembali mengalihkan perhatiannya ke dunia satwa, Allah bertanya kepada Ayub tentang Behemot, yang umumnya dianggap sebagai kuda Nil. Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã. |
Di sepanjang sungai, mereka harus berlayar di antara kuda nil dan buaya yang banyak terdapat di wilayah tersebut. Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này. |
Kuda nil biasanya keluar dari Sungai Nil pada malam hari dan berjalan ke dekat rumah kami. Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi. |
Dan kuda nil. Và hà mã nữa. |
Antara lain, Behemot, atau kuda nil. Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã. |
Behemot umumnya dianggap sebagai kuda nil Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã |
Tetapi, tanpa binokular, Anda mungkin tidak dapat melihat oxpecker (Buphagus erythrorhynchus) kecil berparuh merah yang makan parasit sambil bertengger di punggung kuda nil itu. Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh. |
Tetapi, yang sebenarnya membuat pantai-pantai di Loango ini unik adalah satwa yang berkeliaran di sana—kuda nil, gajah hutan, kerbau, macan tutul, dan gorila. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. |
BAYANGKAN, sebuah pantai tropis di mana gajah-gajah berjalan di pesisirnya untuk mencari makan, kuda nil berenang, dan paus serta lumba-lumba berenang-renang di tepian! Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi. |
Untuk menunjukkan mengapa manusia hendaknya menghormati sang Pencipta, Yehuwa pernah berbicara kepada Ayub mengenai hewan-hewan seperti singa, zebra, lembu jantan liar, Behemot (atau kuda nil), dan Lewiatan (tampaknya buaya). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
Para pemburu memperlihatkan keahlian mereka dalam membantai binatang-binatang eksotik yang dibawa dari seluruh penjuru kekaisaran, tidak soal berapa biayanya—macan tutul, badak, kuda nil, jerapah, dubuk, unta, serigala, babi hutan, dan antelop. Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương. |
Karena, setidaknya kami memberi makan para kuda nil itu. Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã |
Di sepanjang pesisir pantai yang berpasir putih itu terdapat padang rumput tempat kuda nil dan kerbau bisa merumput. Dọc theo những bờ biển phủ cát trắng là những bãi cỏ xanh, nơi hà mã và trâu có thể đến ăn. |
Jika sungai tempat tinggalnya banjir, kuda Nil dapat tetap menaruh kepalanya di atas air dan berenang melawan banjir. Nếu nước sông nơi hà mã sống dâng cao thì nó có thể ngoi đầu ra khỏi nước đồng thời bơi ngược dòng nước lũ. |
Daddy, apakah ini terlihat seperti kuda nil? Bố ơi, trông nó có giống hà mã không? |
Misalnya, di Afrika, tidak sulit untuk menemukan seekor kuda nil yang besar. Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm. |
Jadi dia berteman dengan kuda nil. Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã |
Alangkah besarnya tenaga yang dimiliki Behemot (kuda Nil) dan Lewiatan (buaya)! Bê-hê-mốt (hà mã) và Lê-vi-a-than (cá sấu) quả là mạnh mẽ! |
Bahkan saat lahir, massanya tercatat sebesar 2700 kilogram (6000 lb)—sama dengan kuda nil dewasa. Thậm chí lúc mới sinh nó đã nặng 2.700 kilôgam (6.000 lb)—bằng khối lượng một con hà mã (hippopotamus) trưởng thành. |
Bentuk Moeritherium menyerupai tapir modern atau kuda nil pigmi. Moeritherium giống như heo vòi hiện đại hoặc hà mã lùn. |
Saat tomat itu sudah merah dan matang, dalam semalam, 200 ekor kuda nil datang dari arah sungai dan menghabiskan semuanya. Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả. |
Dua laguna besar memisahkan pantai-pantai Loango dengan hutan khatulistiwa, dan menjadi habitat yang cocok untuk buaya serta kuda nil. Hai phá khổng lồ tách biệt các bãi biển của Loango với rừng xích đạo, và đó là nơi sinh sống lý tưởng của cá sấu và hà mã. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuda nil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.