koper trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koper trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koper trong Tiếng Indonesia.

Từ koper trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là va li, Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koper

va li

noun

Aku mendapatkannya dari kopermu, ada sidik jarimu di atasnya.
Tôi đã lấy nó từ va li của anh, nó có dấu vân tay của anh trên đó.

Va li

Ia ingat, bahkan saat kapal mulai tenggelam, seorang wanita terus menangis, ”Koper saya!
Chị nhớ lại có một phụ nữ cứ kêu la: “Va-li của tôi!

Xem thêm ví dụ

silahkan tinggalkan kopernya.
Nhưng như đã nói, anh để tiền lại.
Aku mencuri uang, tapi tidak dengan sebuah koper.
Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp.
Ini. / Mana koperku?
Vali của tao đâu?
Dan koper berisi kokainku.
Và cả cái va li chứa cần sa của tao.
Ana, jatuhkan kopernya!
Ana, bỏ cái va-li xuống!
Namun pada beberapa kesempatan, kadang- kadang, saya harap kamu membuka kopermu agar orang lain dapat melihat, karena dunia membutuhkan kamu dan hal- hal yang kamu bawa.
Nhưng thỉnh thoảng, chỉ thỉnh thoảng thôi tôi hy vọng bạn mở va ly cho những người khác thấy, bởi thế giới cần bạn và cần những thứ bạn mang theo.
Apapun yang tersembunyi dalam koper itu...
Dù trong cái vali đó giấu cái gì...
apakah itu sedgewick dengan kopernya?
Có phải là Sedgwick với cái rương?
Ibu Negara harus selalu siap mengemas kopernya.
Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ.
Akhirnya saya pulang dengan koper penuh bijih besi menyeretnya ke London naik kereta api, lalu menemui masalah ini: Begini, bagaimana cara membuat batu ini menjadi komponen pemanggang roti?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Aku tak tahu isi Koper ini.
Không, tôi không biết có gì trong rương cả.
Bagaimana buron jelas he'sa! tidak ada bagasi, tidak hat- kotak, koper, atau karpet- tas, - tidak teman menemaninya ke dermaga dengan adieux mereka.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
kecuali, aku melewatkan sesuatu mereka masih belum mendapatkan koper itu.
Trừ khi em làm sai điều gì, bọn chúng không thể có cái hộp được.
Tolong serahkan koper itu, Pak.
Vui lòng đưa chúng tôi cái va-li, sếp.
Hanya ada satu koper sekarang, jadi pengebom pasti yang mengambil koper Ronaldo.
Giờ chỉ còn 1 cái cặp, vậy là kẻ đánh bom đã lấy của Ronaldo.
Ya, dia pegang kopernya.
Có mang va li theo
Itu akan sedikit memenuhi koper.
Chúng sẽ chiếm diện tích đấy.
Di mana kopernya?
Cái vali đâu?
Di kota-kota yang lebih besar, setelah menemukan lokasi yang cocok, kami menumpukkan koper-koper kami untuk digunakan sebagai podium.
Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng.
Ada tanda-tanda dari kopernya?
Có dấu vết nào của cái cặp không?
Saya tidak bisa kembali ke rumah Jeff untuk menginap karena saya ada penerbangan ke Eropa esok harinya, dan saya harus mengambil paspor dan koper saya.
Tôi không thể quay trở lại nhà của Jeff đêm đó bởi tôi còn có chuyến bay sớm đến châu Âu sáng hôm sau, và tôi cần lấy hộ chiếu và vali của mình.
Pekerjaan wilayah berarti menjelajahi negeri itu sambil membawa mesin tik, berkardus-kardus lektur, koper dan tas dinas.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
Lalu saya meletakkan buku saya, kembali ke dalam kopernya, dan saya meletakkannya di bawah tempat tidur saya, dan disanalah mereka tinggal selama musim panas.
Và thế là tôi cất sách đi, vào va ly và nhét dưới gầm giường, và đó là nơi những quyển sách ở cả mùa hè.
Jadi sekarang saya ingin menunjukkan kepadamu apa yang ada di dalam koperku hari ini.
Vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn hôm nay trong túi của tôi có những thứ gì.
Saya tidak memiliki sebuah koper.
Tôi không có một hành lý.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koper trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.