베트남어의 thuyền buồm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thuyền buồm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thuyền buồm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thuyền buồm라는 단어는 帆船, 범선, 요트, 범선를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thuyền buồm의 의미

帆船

noun

Một số người chưa bao giờ nhìn thấy thuyền buồm hoặc người da trắng.
범선이나 백인을 한 번도 본 적이 없는 사람도 있었습니다.

범선

noun

Một số người chưa bao giờ nhìn thấy thuyền buồm hoặc người da trắng.
범선이나 백인을 한 번도 본 적이 없는 사람도 있었습니다.

요트

noun

Đó là chiếc thuyền buồm Quest dài 18 mét đến từ New Zealand, đi qua các hải đảo Tonga.
뉴질랜드에서 온 18미터 길이의 요트인 퀘스트 호는 통가 제도의 여러 섬들을 왕래하였습니다.

범선

Một số người chưa bao giờ nhìn thấy thuyền buồm hoặc người da trắng.
범선이나 백인을 한 번도 본 적이 없는 사람도 있었습니다.

더 많은 예 보기

Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga.
1932년에 매우 귀중한 씨앗이 배에 실려 통가에 도착하였습니다.
(Cười) Lựa chọn số hai: Sao chúng ta chơi gôn mà không thuyền buồm?
(웃음) 두번째 옵션으로는: 골프나 요트 경기처럼 하는것은 어떻습니까?
Chiếc thuyền buồm Sibia được dùng làm nhà giáo sĩ của chúng tôi từ năm 1948 đến năm 1953
범선 시비아호는 1948년부터 1953년까지 우리의 선교인 집이었습니다
Sau bốn tháng ở Tahiti, chúng tôi đi trên một chiếc thuyền buồm nhỏ chở đầy dừa khô.
타히티에 도착하고 나서 넉 달 후에, 우리는 말린 코코넛 화물을 잔뜩 실은 작은 돛단배를 탔습니다.
Trước đó, tôi chưa từng đi thuyền buồm, vì thế tôi rất hào hứng.
나는 그때까지 배를 타 본 적이 없었기 때문에 무척 설렜습니다.
Hãy hình dung bạn là người lái một chiếc thuyền buồm.
우리 자신이 범선의 선장이라고 생각해 보십시오.
Đó là chiếc thuyền buồm Quest dài 18 mét đến từ New Zealand, đi qua các hải đảo Tonga.
뉴질랜드에서 온 18미터 길이의 요트인 퀘스트 호는 통가 제도의 여러 섬들을 왕래하였습니다.
Tháng 11 năm 1948, chúng tôi rời khỏi thành phố New York trên chiếc thuyền buồm dài 18m có tên là Sibia.
1948년 11월에 우리는 18미터 길이의 범선 시비아호를 타고 뉴욕 시를 떠났습니다.
Trong lúc phục vụ cho quân đội, chúng tôi đã từng bước “chế” thân tàu ấy thành một thuyền buồm nhỏ.
군 복무를 하는 동안 아내와 함께 그 선체를 작은 돛단배로 조금씩 개조해 나갔습니다.
Sau 5 năm rao giảng trên những hòn đảo, chúng tôi nhổ neo đến Puerto Rico để đổi thuyền buồm sang thuyền có động cơ.
섬들에서 5년 동안 봉사한 후에 우리는 범선을 처분하고 엔진이 달린 배를 구하려고 푸에르토리코로 갔습니다.
Vào cuối thế kỷ 19, hải cảng Kopervik ở miền tây Na Uy tấp nập thuyền buồm, có người và ngựa kéo xe trên đường phố.
지난 19세기 말엽, 노르웨이 서부에 있는 코페르비크의 항구에는 돛단배들이 즐비하게 늘어서 있었습니다.
VÀO ngày 7-4-1630, bốn chiếc thuyền buồm chở khoảng 400 người từ Anh Quốc vượt biển sang Tân Thế Giới—tên gọi Châu Mỹ vào thời đó.
약 400명의 사람들이 네 척의 배에 나눠 타고 1630년 4월 7일 영국에서 신세계를 향해 출항하였습니다.
Vào ngày 22-6-1952, lần đầu tiên chiếc thuyền buồm Sibia dài 18 mét của Nhân Chứng Giê-hô-va cập bến, đem tin mừng đến cho đảo Saba.
하느님의 왕국의 좋은 소식이 이 섬에 최초로 전파된 때는 여호와의 증인이 운항하는 18미터 길이의 범선인 시비아호가 사바 섬 해안에 닻을 내린 1952년 6월 22일이었습니다.
Sợi dây thừng được dùng trong những chiếc thuyền buồm thì rất bền, khó bị xơ hoặc tách ra từng tao, ngay cả khi gặp phải cơn bão dữ dội nhất.
범선에서 사용하는 줄이나 밧줄은 최악의 폭풍우 속에서도 절대 풀어지지 않고 견디어 낼 수 있도록 만듭니다.
Thật vậy, dân Quần Đảo Maldive thuộc Ấn Độ Dương đóng thuyền bằng gỗ dừa, và người ta cho rằng họ dùng những thuyền buồm đó để đến Ả-rập và Phi-líp-pin.
실제로 인도양에 있는 몰디브 제도의 주민들은 야자나무에서 나는 재료로 배를 건조하였으며, 그 배를 타고 아라비아와 필리핀까지 항해했다고 합니다.
Bởi vì có lẽ phần đông mọi người vẫn cho rằng vận tải đường biển là một ngành đã lỗi thời một ngành được đại diện bởi thuyền buồm với Moby Dicks và Jack Sparrows
대부분의 일반 사람들은 해운을 모비 딕이나 잭 스패로우가 타는 범선과 같은 것으로 운영되는 구식 산업이라고 생각하기 때문입니다.
CON THUYỀN giương buồm rời Tây Ban Nha để đến bán đảo Ý vào đầu thế kỷ 16.
한 배가 16세기 초에 스페인을 떠나 이탈리아 반도를 향해 가고 있었습니다. 이 배의 화물칸에는 엄청난 가치를 지닌 짐이 실려 있었습니다.
Hãy tưởng tượng một nơi hàng xóm chào con của bạn bằng tên; một nơi có cảnh sắc tráng lệ; một nơi mà bạn chỉ cần lái xe trong vòng 20 phút là có thể thả chiếc thuyền buồm của mình xuống nước rồi.
고작 20분만 운전해가면, 당신의 요트를 놓을 수 있는 물가가 있는 동네죠.
Sau khi điều tra nghiên cứu tất cả chi tiết của cuộc hành trình bằng đường biển của Lu-ca, người lái thuyền buồm là James Smith kết luận: “Đó là một câu chuyện thuật lại những sự kiện có thật và do chính người ở trong câu chuyện viết...
(사도 27:27, 33, 39, 41) 누가의 항해 기록의 세부점들을 조사하고 나서, 요트 조종자 제임스 스미스는 이런 결론을 내렸다.
Nhưng ngài làm nhiều người ngạc nhiên khi lánh đi và hối thúc các môn đồ lên thuyền, dong buồm hướng về Ca-bê-na-um.
하지만 뜻밖에도 그분은 그 자리를 피하셨으며 제자들에게 배를 타고 가버나움 쪽으로 가라고 지시하셨습니다.
Vậy họ lên thuyền và giương buồm sang bên kia hồ.
그래서 그들은 배를 타고 호수를 건너가기 시작하지요.
Đối với tâm trí của tôi đã được thực hiện để lái thuyền buồm ở không có gì khác hơn là một nghề thủ công Nantucket, bởi vì có một tốt, náo nhiệt một cái gì đó về tất cả mọi thứ kết nối với hòn đảo cũ nổi tiếng, trong đó đáng ngạc nhiên tôi hài lòng.
거기에 있기 때문에 내 마음이 들면, 낸터켓에서 공예 이하 다른 항해까지 만들어진 그 유명한 오래된 섬과 관련된 모든 것에 대해 좋아, 거친 뭔가
40 Họ cắt các dây neo cho rơi xuống biển, tháo dây cột hai mái chèo ở đuôi thuyền, rồi kéo buồm ở mũi thuyền lên để gió thổi thuyền vào bờ.
그래서 할 수만 있으면 배를 그 해변에 대기로 했다. 40 그들은 닻들을 끊어 바다에 버리고 동시에 양쪽 키를 묶은 밧줄들을 풀었다.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
그래서 만약 이 기술이 산업 차원에서 가능하다면, 큰 돛을 단 커다란 배를 만들어보고 싶었습니다. 굉장히 날렵한, 폭이 좁은, 주입식 배였죠. 그래서 저희는 큰 크기와 출력비를 준비했습니다.
Chúng tôi giải quyết các vấn đề giao thông đã thay đổi thế giới để đưa nó đến nơi chúng ta hiện nay. 500 năm trước, những chiếc thuyền buồm bắt đầu được tin cậy; chúng tôi tìm thấy một lục địa mới. Cách đây 150 năm, đầu máy đã có đủ hiệu quả, năng lượng hơi nước, rằng chúng ta đã biến lục địa này trở thành một quốc gia.
우리는 세상을 완전히 변화시키는 모든 교통수단에 관한 문제들을 해결했습니다 500년 전만 해도 큰 범선이면 모든게 충분했습니다 우리는 신대륙을 발견했습니다 150년 전에는 기관차면 충분했습니다. 증기의 힘으로 우리는 그 대륙을 국가로 바꾸었습니다

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thuyền buồm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.