베트남어
베트남어의 chiếm ưu thế은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 chiếm ưu thế라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chiếm ưu thế를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 chiếm ưu thế라는 단어는 이용하다, 활용하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 chiếm ưu thế의 의미
이용하다verb |
활용하다verb |
더 많은 예 보기
Trong mỗi trường hợp, nhóm chiếm ưu thế không được chú ý đến. 여성을 떠올리지요. 각각의 예에서 지배적인 단체는 그 의미에서 제외됩니다. |
Theo bước chân Saʽadia, Do Thái giáo của người ra-bi cuối cùng chiếm ưu thế. 사디아의 선례를 좇아 라비파 유대교는 마침내 우위를 장악하였다. |
Chúng vẫn tìm cách chiếm ưu thế. 그들은 여전히 영향력을 행사하고 싶어하였습니다. |
Sự lạc quan thật sẽ chiếm ưu thế! 진정한 낙관주의가 널리 퍼져 있다! |
Tôi vừa nghi ngờ vừa tò mò, rồi rốt cuộc sự tò mò chiếm ưu thế. 처음에는 그 말이 믿기지 않았지만 점점 호기심이 생기더군요. |
Trong mắt của ông, bà nguyệt thực và chiếm ưu thế toàn bộ phim sex của cô. 그의 눈에 그녀는 일식와 그녀의 섹스의 전체를 predominates. |
(Công 5:42) Những sinh hoạt kém phần quan trọng đã không chiếm ưu thế trong đời sống họ. (사도 5:42) 덜 중요한 활동들이 그들의 생활에서 우선 순위를 차지하지 않았습니다. |
6 Tinh thần tội lỗi và phản nghịch chiếm ưu thế trong xã hội loài người bất toàn hiện nay. 6 이 죄와 반역의 영은 불완전한 인간 사회를 장악하고 있읍니다. |
Vì thế, chủ nghĩa thế tục chiếm ưu thế nhất là trong thập niên 1960 và đến khoảng giữa thập niên 1970. 그리하여 세속주의는 특히 1960년대에 그리고 1970년대 중반까지 지배적인 철학이 되었다. |
Displant một thị trấn, đảo ngược diệt vong của một hoàng tử, giúp không, nó chiếm ưu thế không, nói không. , 도시 Displant 왕자의 운명을 반대하지, 도움이, 그것은 아니 prevails - 더 이상 이야기를하지 않습니다. |
Trong suốt lịch sử nhân loại, sự thờ phượng Đức Giê-hô-va chiếm ưu thế và ngày càng được đẩy mạnh. 인류 역사 전체에 걸쳐, 여호와에 대한 숭배는 승리를 거두어 왔으며 갈수록 번영하고 있습니다. |
Sa-tan cũng than phiền rằng Đức Giê-hô-va đã dùng quyền lực cao hơn của Ngài để chiếm ưu thế. 사단은 또한 여호와께서 그분의 거대한 능력을 불공평하게 사용하신다고 불평하였습니다. |
Dù sao đi nữa, việc sắp đặt hôn nhân như thế đạt hiệu quả tốt nhất khi các giá trị thiêng liêng chiếm ưu thế. 아무튼, 영적인 가치를 중심으로 결정한다면, 그처럼 배우자를 부모가 정해 주는 결혼도 성공적인 것이 될 수 있습니다. |
Nếu văn hóa và triết học của người Hy Lạp chiếm ưu thế, thì chính tôn giáo của người Do Thái sẽ bị suy yếu. 그리스의 문화와 철학이 보급되면 유대교의 존립 자체가 위태로워질 것입니다. |
Được sự ủng hộ của các quý tộc không thuộc hàng tế lễ, đảng Sa-đu-sê chiếm ưu thế hơn trong Tòa Công Luận. 저명한 평신도들의 지지를 받고 있던 제사직 계열의 귀족들이 그 법정의 주도 세력이었습니다. |
Dù lời tiên tri này được viết ra khoảng hai thế kỷ trước khi Hy Lạp chiếm ưu thế, nhưng nó được ứng nghiệm từng chi tiết. 이 예언은 그리스가 세계 강국이 되기 수백 년 전에 기록되었지만, 세세한 점까지 모두 이루어졌습니다. |
Câu nói yêu thích của tôi là: "Quỷ dữ sẽ chiếm ưu thế khi đàn ông và phụ nữ, dù chỉ một vài người, không làm gì cả". 제가 좋아하는 인용구가 있습니다. "악이 판치기 위해서는, 몇 명의 선한 사람들이 아무 일도 안하면 된다." |
Đền Thờ Mặt Trời là một trong những kiến trúc mỹ thuật nhất ở Palmyra và hiển nhiên chiếm ưu thế trong khung cảnh tôn giáo của thành. 태양 신전은 팔미라에서 가장 훌륭한 건축물 가운데 하나로, 의문의 여지 없이 이 도시의 종교계에서 주도적인 역할을 했을 것이다. |
Hãy suy nghĩ về trường học hoặc cộng đồng của các em sẽ khác biệt như thế nào nếu những tình trạng đó chiếm ưu thế ngày nay. 만일 오늘날 세상이 복천년처럼 의로움과 평화로 가득하다면 여러분의 학교나 사회는 어떻게 현재와 다를지 생각해 본다. |
Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. 가톨릭 저술가 레옹 그리는 이렇게 썼습니다. “그리스 철학의 지배적인 영향력으로 말미암아 ··· 천년 왕국 사상은 점차로 쇠퇴하였다.” |
Hoặc tư thế đứng nghiêng này nhằm cho thấy các vua người Phe-rơ-sơ sẽ chiếm ưu thế hơn vua người Mê-đi duy nhất là Đa-ri-út. 또는 이러한 자세는 페르시아 왕조가 다리우스라는 메디아 왕 혼자보다 더 우월하게 될 것임을 알려 주기 위한 것일 수도 있습니다. |
Dù khối đạo xưng theo Đấng Christ không chiếm ưu thế trong nước, nhưng người dân ở đây xem trọng việc thờ phượng và yêu quý những viên ngọc về nghĩa bóng. 이 나라에서는 그리스도교국의 종교가 그다지 우세하지 않지만 숭배는 중요하게 여겨지고 있으며, 많은 사람이 영적 보물을 매우 가치 있게 여깁니다. |
Hãy cùng lấy một ví dụ về nền công nghiệp tự động hóa bởi vì có hơn 40% rô bốt công nghiệp đang làm việc và tự động hóa đã và đang chiếm ưu thế. 자동차 산업을 예로 들어보겠습니다. 왜냐하면 거기에는 40%가 넘는 산업 로봇들이 이미 일을 하고 있고 자동화가 이미 자리를 잡았기 때문이죠. |
Sự tà ác chiếm ưu thế trong khắp xứ, ba môn đồ người Nê Phi ngừng phục sự ở giữa dân chúng, và các ân tứ của Thánh Linh nói chung bị thu hồi. 간악함이 온 땅에 만연하며, 세 니파이인이 백성 가운데에서의 성역을 중단하고, 영의 은사가 널리 거두어지다. |
Vận tải xe buýt chiếm ưu thế ở khoảng cách xa và ở Bangkok, còn xe máy thống trị ở các khu vực nông thôn cho các chuyến đi ngắn, thay cho xe đạp. 장거리 노선과 방콕 내에서는 버스 교통이 지배적이고 지방의 짧은 거리의 여행 수단으로는 자전거를 대신하는 오토바이가 지배적이다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 chiếm ưu thế의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.