kiri ke kanan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiri ke kanan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiri ke kanan trong Tiếng Indonesia.

Từ kiri ke kanan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là từ-trái-sang-phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiri ke kanan

từ-trái-sang-phải

Xem thêm ví dụ

Saudara Rutherford tidak menyangka betapa banyaknya kumpulan besar (Dari kiri ke kanan: Nathan H.
Anh Rutherford không thể thấy trước “đám đông” sẽ lớn đến mức nào (Từ trái qua phải: Các anh Nathan H.
Dari kiri ke kanan: ayah dan adik saya, John, di pangkuannya, Esther, saya, dan ibu saya
Từ trái sang phải: cha với em John, ngồi trên đầu gối cha, Esther, tôi và mẹ
Kanan ke kiri, atau kiri ke kanan.
Phải-trái hoặc trái-phải.
Kiri ke kanan?
Trái sang phải?
Semua menampilkan (dari kiri ke kanan):
Tất cả hiển thị (từ trái sang phải):
Braille dibaca dari kiri ke kanan, dengan satu atau dua tangan.
Chữ Braille đọc từ trái sang phải, dùng một hoặc cả hai tay.
Dari kiri ke kanan: (duduk) A.
Từ trái sang phải: (ngồi) A.
Bersama kakak-adik saya (dari kiri ke kanan) Ann, Mary, Fred, Doris, John, saya, Bill, dan Emily
Với các anh chị em ruột (từ trái sang phải): Ann, Mary, Fred, Doris, John, tôi, Bill và Emily
Dia dan Mary Hales (tengah) bergabung (kiri ke kanan) dengan arsitek Emil Fetzer, Elisa Wirthlin, Penatua Joseph B.
Ông và Mary Hales (giữa) cùng với (từ trái sang phải) kiến trúc sư Emil Fetzer, Elisa Wirthlin, Anh Cả Joseph B.
Dari kiri ke kanan: Saya, Esther Lopez, dan kakak ipar saya, Jean
Từ trái sang phải: Tôi, Esther Lopez, và chị dâu, Jean
Keluarga saya pada tahun 1996: (kiri ke kanan, belakang) Gregory, Christos, Toula; (depan) Lakes, Ekaterini, dan saya
Gia đình tôi vào năm 1996: (từ trái qua phải, phía sau) Gregory, Christos, Toula; (phía trước) Lakes, Ekaterini và tôi
Reuben Clark Jr. (kiri ke kanan) dari Presidensi Utama mengunjungi Alun-Alun Kesejahteraan pada 1940.
Reuben Clark Jr. (từ trái qua phải) thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tham quan Khuôn Viên An Sinh vào năm 1940.
[Urutan penghitungan untuk posisi di hasil penelusuran gambar, dalam kumpulan hasil kiri-ke-kanan]
[Thứ tự đếm vị trí trong các kết quả tìm kiếm hình ảnh thuộc tập hợp kết quả từ trái sang phải]
Dan sekarang ia bergerak dari -- ya, sekarang ia bergerak dari kiri ke kanan.
Lúc này nó di chuyển từ -- vâng, di chuyển từ trái sang phải.
Kiri ke kanan: Cetakan relief kayu Daniel di gua singa; huruf kapital emas; huruf-huruf yang tajam
Từ trái sang phải: hình in bằng mộc bản mô tả cảnh Đa-ni-ên trong hang sư tử; chữ cái mạ vàng; kiểu chữ sắc nét
Pada Smart Display, Anda juga dapat menggeser dari kiri ke kanan untuk menghentikan mode penafsiran.
Trên màn hình thông minh, bạn cũng có thể vuốt từ trái sang phải để dừng chế độ phiên dịch.
Keluarga kami pada tahun 1948 (kiri ke kanan): Joy, Don, Ibu, Joel, Karl, saya, dan Ayah
Gia đình chúng tôi vào năm 1948 (từ trái sang phải): Joy, Don, mẹ, Joel, Karl, tôi và cha
Baris dinomori dari depan ke belakang, dan nama diurutkan dari kiri ke kanan pada setiap baris.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải.
KOREA —Dari kiri ke kanan: Bagian kota yang terendam; pembersihan dengan air bertekanan tinggi; mencuci di aliran air yang berdekatan
HÀN QUỐC—Từ trái sang phải: Một phần thành phố ngập trong biển nước; rửa nhà bằng vòi phun cao áp; giặt giũ ở một con suối gần đó
Bersama adik-adik saya: (depan, kiri ke kanan) Hannelore dan Sabine; (belakang, kiri ke kanan) saya, Jochen, Peter, dan Manfred
Sáu anh em tôi: (hàng trước, từ trái sang phải) Hannelore và Sabine; (hàng sau, từ trái sang phải) tôi, Jochen, Peter, và Manfred
Pada daftar di bawah ini, baris dinomori dari depan ke belakang, dan nama diurutkan dari kiri ke kanan pada setiap baris.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải.
Pada daftar di bawah ini, baris dinomori dari depan ke belakang, dan nama diurutkan dari kiri ke kanan pada setiap baris.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải.
Pada daftar di bawah ini, baris dinomori dari depan ke belakang, dan nama diurutkan dari kiri ke kanan pada setiap baris.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải ở mỗi hàng.
Pada daftar di bawah ini, baris dinomori dari depan ke belakang, dan nama diurutkan dari kiri ke kanan pada setiap baris.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải ở mỗi hàng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiri ke kanan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.