kinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinn trong Tiếng Iceland.

Từ kinn trong Tiếng Iceland có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kinn

noun

Leggðu hina hönd sjúklingsins varlega undir kinn hans.
Nhẹ nhàng đặt lòng bàn tay kia của người bệnh dưới

Xem thêm ví dụ

JESÚS Kristur sagði í hinni frægu fjallræðu: „Rísið ekki gegn þeim sem gerir yður mein. Nei, slái einhver þig á hægri kinn þá bjóð honum einnig hina.“ — Matteus 5:39.
Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả bên hữu ngươi, hãy đưa bên kia cho họ luôn”.—Ma-thi-ơ 5:39.
Og sár á bakinu byrjaði að verki Gregor upp á nýtt, er nú móðir og systir, eftir að þeir höfðu fylgt faðir að sofa, kom aftur, við skulum vinna liggja þeirra, flutti þétt saman, og sat kinn til kinn og þegar móðir hans myndi nú segja, sem bendir til herbergi Gregor er, " Lokaðu hurðinni,
Và các vết thương ở lưng bắt đầu đau Gregor trên một lần nữa, khi mẹ và chị em, sau khi họ đã hộ tống cha ngủ, trở lại, chúng ta hãy nói dối công việc của họ, di chuyển gần nhau, và ngồi để và khi mẹ của ông bây giờ sẽ nói, chỉ vào phòng Gregor, " Đóng cửa,
Hve mörg okkar hefðu heyrt boðskap Biblíunnar ef biblíunemendunum hefði ekki hlaupið kapp í kinn? – Lestu Sálm 119:60.
Nếu họ không có tinh thần cấp bách thì bao nhiêu người trong chúng ta được nghe thông điệp Nước Trời?—Đọc Thi-thiên 119:60.
Fjallræðan hefur til dæmis að geyma eftirfarandi viskuorð sem eru bæði hnitmiðuð og hagnýt: „Slái einhver þig á hægri kinn, þá bjóð honum einnig hina.“
Hãy xem những lời khôn ngoan thực tiễn và chính xác trong Bài Giảng trên Núi được trích ra sau đây: “Nếu ai vả bên hữu ngươi, hãy đưa bên kia cho họ luôn”.
Leggðu hina hönd sjúklingsins varlega undir kinn hans.
Nhẹ nhàng đặt lòng bàn tay kia của người bệnh dưới
Jesús segir þar: „Rísið ekki gegn þeim, sem gerir yður mein. Nei, slái einhver þig á hægri kinn, þá bjóð honum einnig hina.“
Nơi đây Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả bên hữu ngươi, hãy đưa bên kia cho họ luôn”.
(Halldór Laxness). - 57. - Vorið blakar blítt við kinn.
Direct pass/Chest pass: chuyền thẳng vào ngực.
Thy gamla groans hringinn enn í mér forn eyru, Lo, hér á kinn þína blettur rennur sitja
Cũ Thy rên rỉ vòng nhưng trong tai tôi cổ; Lo, nơi đây trên ngươi vết há ngồi
Eins og ég gekk til lengri Causeway gert fyrir járnbraut í gegnum vanga, ég fundur mörgum blustering and nipping vindur, því hvergi hefur frjálsari spila, og þegar frostið hafði drepið mig á einn kinn, heiðni eins og ég var, sneri ég að það öðrum líka.
Khi tôi bước trên đường đắp cao dài làm cho đường sắt thông qua các đồng cỏ, tôi gặp phải nhiều gió blustering và nipping, không nơi nào có chơi tự do hơn, và khi sương giá đã bị đánh tôi trên một gò , ngoại đạo như tôi, tôi quay sang nó khác cũng có.
Birtustig kinn hennar væri skömm þeim stjörnur, sem rennur dagsljós lampa, augu hennar á himnum
Độ sáng của cô ấy sẽ xấu hổ với những ngôi sao, Như há ánh sáng ban ngày một ngọn đèn, đôi mắt của mình ở trên trời
Höfuð-, axla- og munnhreyfingar gefa ákveðna viðbótarmerkingu og hið sama er að segja þegar táknmálstalandi fólk deplar augum eða blæs út kinn.
Cách người khiếm thính lắc hoặc gật đầu, nhún vai, cử động và nháy mắt đều tạo thêm sắc thái cho ý tưởng đang diễn đạt.
Að ég gæti snerta sem kinn!
Điều đó tôi có thể chạm đó !
Sjá hvernig hún hallar kinn hennar á hönd hennar!
Xem làm thế nào cô nghiêng cô khi tay cô ấy!
Heilbrigt kinn þennan unga maður er eins og sól- ristað pera í lit, og virðist lykt næstum eins musky, hann getur ekki hafa verið þrjá daga lenti frá Indian ferð hans.
lành mạnh của đồng nghiệp trẻ này giống như một nắng nướng lê trong màu sắc, và dường như mùi gần như là musky, ông không thể có được ba ngày đã hạ cánh xuống từ chuyến đi Ấn Độ của mình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.