keset trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keset trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keset trong Tiếng Indonesia.
Từ keset trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thảm chùi chân, mờ, chiếu, thảm dài, làm xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keset
thảm chùi chân(mat) |
mờ(mat) |
chiếu(mat) |
thảm dài
|
làm xỉn(mat) |
Xem thêm ví dụ
Roberts juga menyarankan, ”Taruhlah keset yang tebal di tiap pintu masuk rumah dan kesatlah kaki Anda dua kali sebelum masuk.” Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”. |
Kamu sudah siap dengan keset pintu? Hay là thành cái thảm chùi chân như chính anh bây giờ? |
Melakukan hubungan seks pranikah seperti menjadikan lukisan yang indah sebagai keset Quan hệ tình dục trước hôn nhân chẳng khác nào lấy một bức tranh tuyệt đẹp làm thảm chùi chân |
Sebelum masuk ruangan, kita harus berkeset agar tidak mengotori lantai atau karpet. Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm. |
9 Sewaktu memasuki gedung apartemen, bersihkan sepatu Sdr di keset dan tutup kembali pintunya dng baik. 9 Khi vào một chung cư, hãy chùi giày sạch sẽ và đóng hẳn cửa vào. |
Jika ditaruh di atas lantai licin, misalnya di atas ubin tegel atau kayu, keset harus diberi alas antiselip. Và khi chúng được đặt trên sàn gạch hay gỗ trơn thì phía dưới thảm nên có miếng dán chống trơn để bám chặt với sàn. |
Ini berarti " keset. " Có nghĩa là thảm chùi chân. |
Dan seberapa sulit untuk menempatkan keset kamar mandi bawah, Bin Laden? Có biết khó khăn thế nào mới rút hết nước không hả, Bin Laden? |
Mengenai pendirian tak kenal kompromi yang diambil oleh Saksi-Saksi Yehuwa di bekas negara Uni Soviet, antara lain di Estonia, teolog Lutheran dan penerjemah Alkitab bernama Toomas Paul menulis dalam bukunya Kirik keset küla (Gereja di tengah-tengah Desa), ”Sedikit sekali orang yang tahu apa yang terjadi pada dini hari tanggal 1 April 1951. Nói về lập trường không nhượng bộ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở cựu Liên Bang Xô Viết trong đó có cả xứ Estonia, nhà thần học và dịch giả Kinh Thánh thuộc phái Luther, ông Toomas Paul viết trong cuốn sách có nhan đề Kirik keset küla (Nhà thờ giữa làng): “Rất ít người biết những gì đã xảy ra vào buổi sáng ngày 1 tháng 4 năm 1951. |
● Keset bisa membuat orang tersandung dan harus disingkirkan dari lantai karpet. ● Những thảm nhỏ nằm trên thảm lót sàn có thể gây trượt ngã nên cần lấy ra. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keset trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.