keseringan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keseringan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keseringan trong Tiếng Indonesia.
Từ keseringan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tính thường xuyên, tần suất, tần số, dải tần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keseringan
tính thường xuyên(frequency) |
tần suất(frequency) |
tần số(frequency) |
dải tần(frequency) |
Xem thêm ví dụ
(Matius 11:19, Bode) Sering kali, mereka yang pergi dari rumah ke rumah melihat bukti bahwa malaikat yang membimbing mereka kepada orang-orang yang lapar dan haus akan kebenaran. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Selain itu, sering pula dimanfaatkan sebagai tempat memancing. Chúng cũng thường được sử dụng làm mồi câu cá. |
Tidak seperti hukum manusia yang harus sering diperbaiki atau diperbarui, hukum Yehuwa dapat dipercaya. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Sering kali, orang terkena kolera karena minum air atau makan makanan yang tercemar kotoran dari orang yang sakit kolera. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Masalah-masalah moral seperti aborsi, homoseksualitas, dan hidup bersama tanpa menikah, sering menjadi topik perdebatan. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Aku sering menulis surat, ya? Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Kebanyakan orang Zimbabwe sangat menghargai Alkitab dan sering kali mengharuskan anak-anak mereka duduk dan mendengarkan selama pembahasan. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
James melanjutkan, ”Selama istirahat makan siang di perusahaan kami, sering kali ada percakapan yang menarik. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Bahkan orang-orang yang pandangannya saling bertentangan sering kali bekerja sama. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
Yehuwa sering menjawab doa-doa dengan berbagai cara ini. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
Sediakan tempat yang tenang untuk mengerjakan pekerjaan rumah, dan sering-seringlah memberinya waktu istirahat. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Apabila kita tetap berwatak lemah lembut sekalipun diprovokasi, orang-orang yang berbeda pandangan dengan kita sering kali tergerak untuk mengevaluasi kembali kritikan mereka. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Sering kali, ini dimulai dng keramahtamahan untuk mengajak orang lain berbincang-bincang. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Kepribadian seseorang sering kali disingkapkan oleh apa yang ia sukai dan yang tidak ia sukai. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
Dia dulu sering memanggilku Tygrysku. Ông thường gọi cháu là Tygrysku. |
Tambahkanlah “sering bertobat” pada daftar yang harus Anda lakukan. Hãy thêm “thường xuyên hối cải” vào bản liệt kê những việc cần làm của mình. |
Ketopong sering terbuat dari logam dan dilapisi kain laken atau kulit, sehingga kebanyakan pukulan ke arah kepala pasti akan memantul dan hanya menimbulkan cedera ringan. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Diego Rodríguez de Silva y Velázquez (1599 – 6 Agustus 1660), sering disebut Diego Velázquez, adalah pelukis Spanyol terkemuka pada masa raja Philip IV. Diego Rodríguez de Silva y Velázquez (6 tháng 6 năm 1599 – 6 tháng 8 năm 1660) là họa sĩ người Tây Ban Nha, ông là họa sĩ đứng đầu tại triều đình của Vua Felipe IV. |
Para penasihat yang bijaksana sering kali ’membubuhi garam’ pada kata-kata mereka dengan perumpamaan-perumpamaan, karena hal ini dapat menandaskan seriusnya suatu masalah atau dapat membantu penerima nasihat itu untuk berpikir dan memandang problem itu dari sudut pandangan yang lain. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
5 Singa sering dikaitkan dengan keberanian. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
Demam puerperal sering terjadi di rumah sakit pada pertengahan abad ke-19 dan seringkali berakibat fatal. Sốt sản xuất hiện thường xuyên tại những bệnh viện vào giữa thế kỷ 19, và bệnh này có tỷ lệ chết 10%–35%. |
(Mazmur 119:105; Roma 15:4) Sangat sering, Alkitab dapat memberi kita bimbingan atau anjuran yang kita butuhkan, Yehuwa membantu kita untuk mengingat ayat-ayat yang diinginkan. Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng. |
Seberapa sering kamu membeli barang hanya karena sedang obral, padahal kamu tidak benar-benar membutuhkannya? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Ramalan manusia sering kali didasarkan atas berbagai faktor, seperti penelitian ilmiah, pengamatan atas fakta dan kondisi yang ada, atau bahkan pernyataan orang yang mengaku punya kesanggupan supernatural. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Selama tahun-tahun awal kehidupan Joel, sang dokter sering mengatakan kepada kami, ”Joel butuh berlimpah kasih.” Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keseringan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.