kereta kuda trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kereta kuda trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kereta kuda trong Tiếng Indonesia.
Từ kereta kuda trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xe ngựa, xe tải, toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kereta kuda
xe ngựa(coach) |
xe tải(carriage) |
toa(coach) |
toa tàu(carriage) |
toa xe(carriage) |
Xem thêm ví dụ
Ketika Amerika mulai bergerak ke barat, kita tidak menambah kereta kuda, tapi kita membangun rel. Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray. |
Dia mengirimkan kereta kuda dan sampanye untuknya. Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó. |
Di Cina ada pesulap yang bisa membua benda apapun hilang - rumah, kereta kuda, semuanya Ở Trung Quốc có một ma thuật có thể khiến bất cứ thứ gì biến mất một ngôi nhà, xe ngựa, bất cứ gì. |
Saat itu, saat kita, orang India, hendak bepergian kita naik kereta kuda dan melintasi langit. Thời đó, khi người Ấn chúng tôi muốn đi lại chúng tôi sẽ nhảy vào một cỗ xe ngựa và phóng vèo qua bầu trời. |
33 Roda-roda itu dibuat seperti roda kereta kuda. 33 Các bánh xe được thiết kế giống như bánh xe ngựa. |
6 Selanjutnya saya melihat empat kereta kuda muncul dari antara dua gunung yang terbuat dari tembaga. 6 Bấy giờ, tôi lại nhìn lên và thấy bốn cỗ xe tiến ra từ giữa hai ngọn núi, hai ngọn núi đó bằng đồng. |
Lalu, armada kereta kuda Sisera membentuk formasi dan bergerak maju, sehingga membuat bumi bergetar. Sau đó, đội chiến xa hùng hậu của Si-sê-ra làm đất rúng động khi ầm ầm băng qua cánh đồng. |
Beberapa koloni melarangkan kendaraan bermotor, hanya memperbolehkan kuda dan kereta kuda. Một số chỉ cho phép dùng xe ngựa, chứ không được dùng xe máy. |
Kereta kuda! Chiến xa! |
Berkendara dengan kereta kuda, memanjangkan jenggot dan mengusir anakmu ke jalanan saat mereka membantahmu? và quẳng con mình ra đường khi chúng muốn sao? |
Kerahkan semua kereta kuda ke gerbang kota. Tập họp tất cả chiến xa ở cổng thành. |
Bagaimana penglihatan tentang dua gunung tembaga dan kereta kuda bisa menguatkan kita? Hình ảnh hai ngọn núi bằng đồng và các cỗ xe khích lệ chúng ta ra sao? |
Kami punya kereta kuda dengan jendela bergorden, maka bagaimanapun cuacanya, kami dapat pergi ke gereja pada hari Minggu pagi. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Jadi apakah seharusnya mereka melanjutkan untuk membawa barang-barang dengan kereta kuda, dengan alasan bahwa akhirnya akan sampai juga? Vậy, họ nên tiếp tục vận chuyển hàng hóa bằng xe ngựa, trên mặt đất, liệu họ có được như ngày nay? |
6 Sekarang, ketika Lamoni telah mendengar ini dia menyuruh agar para hambanya hendaknya mempersiapkan akuda-kudanya dan kereta-kereta kudanya. 6 Bấy giờ, khi vua La Mô Ni nghe nói như vậy, ông liền truyền cho các tôi tớ sửa soạn angựa xe cho ông đi. |
Sebagai hasil dari rute kesaksian saya yang teratur tiap hari—terutama dengan kereta kuda—saya menjadi terkenal di daerah itu. Kết quả của chuyến đi rao giảng thường xuyên mỗi ngày—phần lớn bằng xe ngựa—là tôi được nhiều người trong địa hạt biết đến. |
Sebelum kanal dan terusan yang sekarang ada diciptakan di Inggris sebelum terjadinya Revolusi Industri, barang- barang tadinya dipindahkan menggunakan kereta kuda. Trước khi các kênh đào được phát minh ở Anh trước khi có cuộc cách mạng công nghệ, hàng hóa thường được chở bằng xe ngựa. |
Saudara Boucher yang sederhana dan lembut adalah pria yang pekerjaannya hanya mengurus perladangannya yang kecil dan sekali-sekali bepergian ke kota dengan kereta kudanya. Anh Boucher là người hiền lành và hòa nhã, thầm lặng coi sóc trang trại nhỏ và thỉnh thoảng lên thành phố bằng xe ngựa. |
Pada bulan Juli, sesuai saran Emma, Nabi meninggalkan Emma dalam pemeliharaan ibunya dan melakukan perjalanan dengan kereta kuda ke rumah orang tuanya di Manchester Township, New York. Vào tháng Bảy, theo lời đề nghị của Emma, Vị Tiên Tri để Emma lại cho mẹ của bà chăm sóc và đi bằng xe ngựa đến nhà của cha mẹ ông ở Manchester Township, New York. |
Joseph Smith, Sidney Rigdon, dan yang lainnya memulai perjalanan 900 mil ke Jackson County, Missouri, pada tanggal 19 Juni, melakukan perjalanan melalui air, dengan kereta kuda, serta sepanjang bermil-mil dengan berjalan kaki. Joseph Smith, Sidney Rigdon, và những người khác bắt đầu cuộc hành trình dài 1.448 kilômét đến Jackson County, Missouri, vào ngày 19 tháng Sáu, bằng đường thủy, bằng xe ngựa, và bằng đường bộ dài nhiều kilômét. |
Dilihat dari ukuran podium, juga dari ukuran daerah di dalam benteng, Woodhead berspekulasi bahwa tempat ini mungkin digunakan sebagai lapangan parade untuk memamerkan pasukan kereta kuda terbesar di Timur Tengah pada masa itu. Dựa theo kích thước của bậc thềm cao này, cũng như của hàng rào, ông Woodhead suy đoán rằng đây có thể là một kiểu sân duyệt binh để phô trương sức mạnh quân sự của lực lượng lớn nhất về chiến xa tại Trung Đông thời đó. |
+ Dia raja atas segala raja,+ yang memiliki kuda,+ kereta perang,+ pasukan berkuda, dan tentara yang banyak. 8 Dia akan menghancurkan kota-kotamu yang ada di pinggiran dengan pedang. * 8 Nó sẽ dùng gươm diệt các thành của ngươi ở miền quê, xây tường vây hãm, đắp ụ bao vây và dựng tường chắn bằng khiên lớn để chống lại ngươi. |
7 Aku, Tuhan, rela, jika ada di antara kamu berhasrat untuk berkendara di atas kuda, atau di atas keledai, atau di dalam kereta kuda, dia akan menerima berkat ini, jika dia menerimanya dari tangan Tuhan, dengan hati yang apenuh rasa terima kasih dalam segala sesuatu. 7 Ta, là Chúa, muốn rằng, trong đám các ngươi có ai muốn đi bằng ngựa, hay bằng lừa, hay bằng xe ngựa, thì kẻ đó sẽ nhận được phước lành này, nếu kẻ đó nhận phước từ tay của Chúa, với một tấm lòng abiết ơn về mọi sự việc. |
Yesaya memberi tahu kita, ”Elam telah mengambil tabung panah, yang dibawa oleh pasukan kereta perang berkuda; dan Kir telah membuka tutup perisai.” Ê-sai cho chúng ta biết: “Ê-lam đeo giỏ tên, có xe binh lính-kỵ đi theo, và Ki-rơ để trần cái thuẫn”. |
15 Setelah semua kejadian itu, Absalom menyiapkan sebuah kereta dan kuda-kuda untuk dirinya sendiri dan menyuruh 50 orang berlari di depan dia. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kereta kuda trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.