keponakan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keponakan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keponakan trong Tiếng Indonesia.
Từ keponakan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cháu, cháu gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keponakan
cháunoun Dugaanku, dia sedang bersama keponakanmu yang kurang ajar itu. Tôi đoán, cậu ấy đang ở với cô cháu ranh mãnh của cô. |
cháu gáinoun Kuharap kau di sini untuk memenuhi sumpahmu pada keponakanku. Ta cho là ngươi tới đây để thực hiện lời ngươi hứa với cháu gái ta. |
Xem thêm ví dụ
Pada tahun 1068 Romanos IV mengambil alih pemerintahan, dan mempercepat proses reformasi militer serta menugaskan Manuel Comnenus (Keponakan Isaac I Commenus) untuk memulai ekspedisi melawan bangsa Turki Seljuk. Năm 1068 hoàng đế Romanos IV lên nắm quyền và sau một số cuộc cải cách quân sự nhanh chóng, ông đã ủy thác Manuel Komnenos (cháu của Isaakios I Comnenus) nhận trọng trách viễn chinh thảo phạt người Seljuk. |
Aku mulai mencurigai kesetiaan keponakanmu, tuan. Tôi bắt đầu nghi ngờ sự trung thành của cô ấy, thưa ngài. |
Setelah menonton video itu, keponakannya mengirim e-mail, ”Aku tertarik dengan bagian tentang kuasa jahat yang mengendalikan dunia ini. Cậu ấy xem và gửi thư lại cho chị: “Cháu đặc biệt ấn tượng với đoạn nói về thế gian ngày nay đang nằm dưới quyền của kẻ ác. |
Seperti keponakan atau bahkan anak perempuan? Cháu gái hay con gái gì đó? |
Dia benar-benar adalah keponakan ayahmu, bukan? Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem? |
Aku tidak punya keponakan yang menyelinap seperti kucing lembah. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
Duke dari Bedford mengklaim tahta Prancis bagi keponakannya, Henry VI. Công tước Bedford thay mặt cho cháu trai của mình là Henry VI tranh giành ngai vàng của nước Pháp. |
Keponakan kita, putri Aine, di luar sana sendirian. đang ở ngoài đó một mình. |
Seperti keponakanku saat kalah dalam sepak bola. Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy. |
Keponakanku dan dia saling kenal sejak program musik Gereja. Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ. |
Dia adalah keponakan Presiden pertama Chaim Weizmann. Weizman là cháu trai của tổng thống đầu tiên của Israel là Chaim Weizmann. |
Keponakan anda. À cháu của ngài. |
Aku baru saja mengejar keponakanmu. Tôi vừa ở chỗ cháu của anh |
Ini dibuat khusus untuk keponakanku. Đây là sản phẩm nam mới của dì. |
pergilah dan persiapkan orangmu untuk pengangkatan keponakanku. Hãy đi chuẩn bị lễ lên ngôi cho cháu của ta. |
Dia dikremasi di pemakaman kerajaan besar dipimpin oleh keponakannya raja di Sanam Luang di depan istana megah. Cô đã được hỏa táng trong một đám tang của hoàng gia lớn chủ trì bởi cháu trai của bà vua tại Sanam Luang ở phía trước của Hoàng cung. |
Atau keponakanmu akan mati duluan. Hoặc cháu trai ngươi sẽ chết trước. |
Ia kembali berperang melawan Ordo Livonia pada tahun 1261 (kemungkinan juga murtad dari Kristen) dan lalu tewas dibunuh pada tahun 1263 oleh keponakannya Treniota dan saingannya Adipati Daumantas. Ông đã phá vỡ hòa bình với Dòng Livonian năm 1261, có thể từ bỏ Kitô giáo, và bị ám sát năm 1263 bởi cháu trai của ông Treniota và một đối thủ khác là Duke Daumantas. |
Keponakanku dalam masalah. Cháu tôi đang gặp nguy hiểm. |
Kau keponakan Pete Sothow? Vậy anh là cháu của Pete Sothow? |
Ini keponakanku yang menyebalkan. Bà chị họ điên khùng của chú. |
Suatu malam, Daud dan Abisyai keponakannya diam-diam masuk ke perkemahan Saul. Một đêm nọ, Đa-vít cùng cháu mình là A-bi-sai lẻn vào trại quân của Sau-lơ. |
Aku akan mencari keponakanku. Tôi đi tìm cháu trai tôi. |
Selama kunjungan saya, McGowan banyak bicara tentang keponakannya, Lily, istrinya Jenny, dan betapa tersiksanya ia karena tak pernah bisa memeluk mereka, tak pernah bisa menggenggam tangan mereka. Trong suốt chuyến thăm, McGowan nói nhiều về cháu gái Lily, vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn khi thậm chí không được ôm họ, khi không bao giờ được nắm tay họ. |
Itu keponakanku. Nó là cháu tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keponakan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.