kepedulian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kepedulian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kepedulian trong Tiếng Indonesia.
Từ kepedulian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chú ý, sự khiếp đảm, sự sợ hãi, giúp đỡ, giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kepedulian
chú ý(notice) |
sự khiếp đảm(fear) |
sự sợ hãi(fear) |
giúp đỡ(aid) |
giúp(aid) |
Xem thêm ví dụ
Terkadang, aku peduli. Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng. |
Man, kau benar- benar tak punya rasa peduli Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được |
Sebaliknya, Ia mempertunjukkan kepedulian yang tulus kepada kesejahteraan semua orang. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
Jadi tidak peduli semalas apa Anda, Anda tidak pernah tidak melakukan apa apa. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Siapa yang peduli dengan pedang itu? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
Tapi kita tak peduli dengan peta itu. Nhưng chúng ta không quan tâm bản đồ của họ. |
Kepedulian terhadap satwa liar menuntut perubahan dalam cara berpikir manusia Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
Ini adalah berita terbaik dari ”Allah segala penghiburan”, yang benar-benar mempedulikan kita. —2 Korintus 1:3. Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Jadi, mereka membangunkan dia dan berkata, ”Guru, apa Guru tidak peduli kita hampir mati?” Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”. |
Satu adalah untuk saling peduli. Một là chăm sóc nhau. |
Inilah saatnya untuk menjadi peduli dan baik, jujur serta sopan terhadap sesama dalam semua hubungan kita. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
Doa dan Kebangkitan —Bukti bahwa Allah Peduli Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm |
Riddick, aku tak peduli akan bantuan. Riddick, ta không quan tâm đến viện binh. |
Tidak peduli berapa banyak ibu dan adik mungkin pada titik yang bekerja padanya dengan kecil peringatan, untuk seperempat jam ia akan tetap menggelengkan kepalanya perlahan, nya mata tertutup, tanpa berdiri. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
seharusnya aku lebih peduli padamu. Anh nên quan tâm em nhiều hơn. |
Aku tidak peduli. Tôi không thật sự quan tâm. |
Pengaturan yang Ia buat memperlihatkan bahwa Ia mempedulikan tidak hanya orang-orang dari satu bangsa tetapi juga orang-orang dari semua bangsa, suku, dan bahasa.—Kisah 10:34, 35. Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
Aku tak peduli dari mana asalnya. Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta. |
Mengapa talus dan Cobra peduli ini berarti pelacur pula jika mereka adalah seperti pahlawan? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Saya memperoleh kemampuan untuk mengangkat diri saya dari keadaan tersebut dengan mencari dan mendapatkan, dengan bantuan kepedulian dari orangtua saya, pendidikan yang baik. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Dan itu juga dilakukan tanpa ijin walaupun tidak ada yang peduli. Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó. |
Allah peduli kepada Anda. Đức Chúa Trời quan tâm đến bạn. |
Tak peduli aku mau atau tidak. Cho dù cháu muốn hay không. |
Kau, aku tak peduli Mày hả, thôi bỏ đi |
Seakan Bumi tidak peduli apa yang kita butuhkan. Nhưng Trái Đất không quan tâm tới chúng ta cần gì. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kepedulian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.