kepala berat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kepala berat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kepala berat trong Tiếng Indonesia.
Từ kepala berat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người ngốc nghếch, người đần độn, zêrô, số không, hoàn toàn vô tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kepala berat
người ngốc nghếch(numskull) |
người đần độn(numskull) |
zêrô
|
số không
|
hoàn toàn vô tài
|
Xem thêm ví dụ
Ia menulis, ”Kesalahanku telah menimpa kepalaku; semuanya seperti beban berat yang menjadi terlalu berat bagiku. Ông viết: “Sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng. |
Dua wanita sedang berjalan berdampingan membawa beban berat di kepala mereka. Hai phụ nữ đầu đội nặng trĩu đang cùng sánh vai đi. |
Dia telah berfirman: “Jauhilah dosa, supaya jangan ada hukuman yang berat menimpa kepalamu. Ngài có phán: “Các ngươi... tự kiềm chế không phạm tội, kẻo những lời phán xét khắc nghiệt sẽ đổ lên đầu các ngươi. |
* 31 Lalu dia berkata, ”Biarlah Allah memberi saya hukuman berat, kalau kepala Elisa anak Syafat masih ada pada dirinya hari ini!” 31 Rồi vua nói: “Nguyện Đức Chúa Trời trừng phạt ta nặng nề nếu hôm nay đầu Ê-li-sê con trai Sa-phát vẫn nằm trên cổ hắn!”. |
Sepertinya ia merentangkan untuk tunda malam biasa, tapi berat anggukan kepalanya, yang tampak seolah- olah itu tanpa dukungan, menunjukkan bahwa ia tidak tidur sama sekali. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
'Sebuah gemuruh berat tiba- tiba membuat saya mengangkat kepala saya. Một rumble nặng đột ngột khiến tôi nâng đầu của tôi. |
Berat rambut tersebut telah memberinya sakit kepala. Nhiệt độ cao có thể làm cho chúng nhức đầu. |
Meskipun kebanyakan orang sesekali mengalami sakit kepala yang berat, hanya 1 di antara 10 orang yang menderita migren. Hầu hết mọi người đều gặp phải những cơn đau đầu do căng thẳng, nhưng trong mười người thì chỉ có một người mắc chứng đau nửa đầu. |
Setelah dengan berat hati mengakui bahwa ”sistem biokimia bukanlah benda mati”, Michael Behe, lektor kepala madya biokimia di Lehigh University, bertanya, ”Mungkinkah sistem biokimia makhluk hidup dirancang dengan cerdas?” Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?” |
1:10) Wawancarai satu atau dua kepala keluarga yg rutin berpartisipasi dng bersemangat dlm pelayanan, meskipun bekerja purnawaktu atau mempunyai tanggung jawab keluarga yg berat. Phỏng vấn một hoặc hai anh làm đầu gia đình đã đều đặn, sốt sắng tham gia thánh chức dù có việc làm ngoài đời trọn thời gian hoặc có nhiều trách nhiệm đối với gia đình. |
(1 Timotius 3:1, 5, 13; 1 Petrus 5:2) Para kepala keluarga—yang banyak di antaranya adalah orang-tua tunggal—juga mempunyai tanggung jawab berat dalam memelihara keluarga dan membantu anak-anak bertumbuh dalam hubungan mereka dengan Allah. Các chủ gia đình—nhiều người trong số đó không có người hôn phối—cũng có trách nhiệm nặng nề để chăm sóc gia đình và giúp con cái phát triển sự liên lạc của chúng với Đức Chúa Trời. |
Sebab kesalahan-kesalahanku telah melampaui kepalaku; seperti tanggungan yang berat, semuanya itu terlalu berat bagiku.”—Mazmur 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng”.—Thi-thiên 38:3, 4. |
Betapa benarnya kata-kata Daud, ”Kesalahan-kesalahanku telah melampaui kepalaku; seperti tanggungan yang berat, semuanya itu terlalu berat bagiku.” Lời của Đa-vít thật đúng làm sao: “Sự gian-ác [“tội”, Tòa Tổng Giám Mục] tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng.” |
Namun, Injo yang konservatif tidak akan menerima opini itu; dan putra mahkota ditemukan tewas di dalam kamar raja, terluka berat di kepalanya. Tuy nhiên, Nhân Tổ và quần thần không chấp nhận các ý kiến đó và thi thể của Thế tử được tìm thấy trong phòng của nhà vua với một vết thương nặng ở đầu. |
Ia menceritakan tentang orang-orang di Afrika yang mengangkat beban berat di atas kepala. Anh nói rằng người dân châu Phi đội những vật nặng trên đầu. |
Seperti Raja Daud pada zaman dahulu, kita mungkin mengatakan, ”Kesalahan-kesalahanku telah melampaui kepalaku; seperti tanggungan yang berat, semuanya itu terlalu berat bagiku.” —Mz. Ngoài ra, chúng ta cũng phải gánh chịu hậu quả từ những lỗi lầm của bản thân. |
Brother dan sister yang terkasih, akan ada hari-hari dan malam-malam ketika Anda merasa kewalahan, ketika hati Anda berat dan kepala Anda tertunduk. Các anh chị em thân mến, sẽ có những ngày và những đêm mà các anh chị em cảm thấy bị dồn nén, khi tâm hồn của các anh chị em nặng trĩu và đầu của các anh chị em gục xuống. |
Gadis mata kepala besar bermata serangga dengan sepatu berat? Mấy em đầu bư, mang giày kềnh càng. |
Saudari ini menceritakan, ”Sulit sekali mengangkat kepala saya dan membawa sesuatu yang beratnya lebih dari dua kilo. Chị kể lại: “Tôi khó có thể ngẩng đầu lên hoặc mang một vật gì nặng hơn hai ký. |
Suatu hal yang biasa melihat remaja-remaja, dengan beban berat di atas kepala, menunggu dengan sabar untuk diizinkan memberi salam kepada sekelompok orang dewasa. Lắm khi người ta thấy trẻ con đội những gánh nặng trên đầu, kiên nhẫn đứng chờ để được phép chào hỏi một nhóm người lớn. |
”Kepala saya serasa ditindih batu yang sangat berat. “Tôi cảm thấy như có tảng đá đè nặng trên đầu. |
Kami sudah mempersiapkan istrinya untuk bersaksi memberatkannya dan ia ditemukan tewas dengan kepala berlubang, pistol di tangan. Vợ ông ta chuẩn bị làm chứng chống lại.. |
Seorang pria yang lumpuh berat telah disembuhkan di depan mata kepala mereka. Họ đã chứng kiến một người bị bệnh bại nặng được chữa lành. |
Pot yang berat tersebut menghantam bahu Ayah, nyaris mengenai kepalanya. Cái chậu rơi vào vai và suýt trúng đầu cha. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kepala berat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.