kentut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kentut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kentut trong Tiếng Indonesia.
Từ kentut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rắm, trung tiện, địt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kentut
rắmnoun Anggur itu mengandung sesuatu yang membuat suamiku kentut seperti seekor lembu. Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy. |
trung tiệnnoun |
địtverb |
Xem thêm ví dụ
" Kentut Sedang ditenggang'... " Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "... |
Sebuah kentut menengah ditoleransi Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ. |
Kau kentut? Không thể chấp nhận được. |
Kau kentut! Sao lại đánh rắm? |
Dia kentut keras sekali, seluruh kasur bergetar Bà rắm mạnh tới nỗi cả cái giường rung lên. |
Anggur itu mengandung sesuatu yang membuat suamiku kentut seperti seekor lembu. Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy. |
Sebuah kentut keras yang baik adalah terhormat Một tiếng xì hơi to là đáng quý. |
Tapi, ibuku bilang kalau makan berdiri, bisa membuatmu kentut. Mẹ tớ nói rằng khi cậu ăn đứng, cậu sẽ xì hơi... |
Baik, ketika itu datang ke kentut, Paman Bruno, anda harus tahu. À, Chú Bruno, khi nào nó muốn xì hơi thì chú phải biết chớ. |
Saya kira kentut atas dengan anda, Filomena, itu kebenaran itu. Tôi nghĩ nó xì hơi cho cô, Filomena, thiệt vậy đó. |
kau hanya duduk, kentut dan nonton Wrath of Khan! Còn anh chỉ ngồi đó xì hơi và dán mắt xem " Người Khan nổi giận "! |
Dia mengetik lebih cepat dari kamu kentut, temanku. Cô ấy đánh máy còn nhanh hơn ông đánh rắm đấy, ông bạn. |
Dia memata-matai untuk mendapat informasi tentang kentut dan penis, oke? Hắn đang muốn lấy thông tin của tụi mình trên Xì Hơi Và Cương Cứng đấy. |
Kentut! Đi chỗ khác đi! |
Mulai sekarang, kau lebih baik berlutut setiap aku kentut. Từ giờ mỗi khi ta rắm thì ngươi nên quỳ xuống nhé. |
Kecuali, Kau melakukannya untuk mencuri perusahaan teman orang itu yang mana kusarankan agar kau terbiasa dengan suara kentutnya. Ồ, trừ khi, tất nhiên rồi, anh làm tất cả việc đó để cướp lấy công ty của bạn tôi, trong tường hợp đó tôi khuyên anh nên quen với âm thanh của động vật gặm nhấm xì hơi đi. |
Mereka akan mati dari kentut mereka sendiri. Họ thật sự có thể chết vì rắm của mình. |
Mereka harus melakukannya karena kadang-kadang orang mati kentut. Phải moi ra cho hết vì đôi khi người chết cũng xì hơi... |
Ini fotomu kentut diambil dari satelit. Hình ảnh vệ tinh mày đánh rắm đấy. |
Mereka akan mati dari kentut mereka sendiri. Mùi rắm của chính họ khiến họ chết. |
Dia memberi kau willie yang basah dan membuat kau mengunyah pada cawat olah raga nya dan menjadi kentut dan semua ini. Anh ta đưa cái khố ẩm ướt của anh ta cho cậu và bắt cậu phải nhai nó và đánh rắm vào mặt cậu. |
Pada tahun 2013, Butler anggota dari saluran YouTube "Fart Club" dan memegang rekor dunia untuk "Melakukan kentut terbanyak selama 30 detik bersama 3 tim", bersamaan dengan YouTubers Alfie Deyes and Laurbubble. Năm 2013, Butler là thành viên của kênh Youtube "Fart Club" và giữ kết quả thế giới với hạng mục "Cú thả bom nhanh nhất trong 30 giây trong đội gồm 3 người", cùng với Youtuber đồng hương Alfie Deyes và Laurbubble. |
Apa kalian tahu bahwa kentut sapi bertanggung jawab atas seperempat pencemaran metana di dunia? Cậu có biết phân bò gây ra 1 / 4 ô nhiễm Metan toàn cầu? |
Memang kau apa, tukang kentut? Anh là gì thế, một tên sinh viên à? |
Istri saya digunakan untuk kentut ketika dia gugup. Vợ tôi thường xì hơi khi cô ấy lo lắng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kentut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.