kentang goreng trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kentang goreng trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kentang goreng trong Tiếng Indonesia.
Từ kentang goreng trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khoai tây chiên, Khoai tây chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kentang goreng
khoai tây chiênnoun Kawan, Aku akan melihat kau dengan 20 burger dan kau akan tambah pesan 5 bungkus kentang goreng. tớ sẽ bao cậu thêm 5 phần khoai tây chiên. |
Khoai tây chiên
Tak ada cukup sayur sama sekali. Kentang goreng dianggap sayuran. Không đủ rau quả chút nào cả. Khoai tây chiên thậm chí được xem là rau quả. |
Xem thêm ví dụ
Apakah mereka makan ikan dengan kentang goreng? Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ? |
Mau kentang gorengku? Muốn khoai tây chiên của tôi không? |
Aku mau kentang goreng dengan telur. Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng |
Rasanya tak enak saat Mickey D bilang Kau tak layak membuat kentang goreng. Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp. |
Bagaimana dengan kentang goreng dan milkshake? Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không? |
Tony, berikan dia kentang goreng dan stroberi shake. Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé. |
17 burger dan 17 kentang goreng, oke? 17 bánh kẹp và 17 khoai tây chiên, ok? |
Kentang goreng bukanlah untuk sarapan. Khoai tây chiên không nên dùng làm món ăn điểm tâm. |
Kentang goreng. Khoai tây chiên. |
Aku butuh beberapa goanna kentang goreng saus ketika aku kembali Anh muốn có món bánh thịt khi quay lại |
Kentang goreng dengan keju dan kacang. Khoai tây nướng phô mai và đậu. |
Aku punya kentang goreng yang akan melintas di depanmu. Tôi có ánh mắt làm anh rung sợ |
Saya memesan tambahan kentang goreng, minuman soda ukuran lebih besar, dan tambahan hamburger —apa pun yang harganya terjangkau— dengan ukuran terbesar yang tersedia. Tôi mua thêm khoai tây chiên, ly nước ngọt lớn hơn và thêm một hăm-bơ-gơ, nếu có tiền thì mua thêm, loại lớn nhất. |
Di Belgia, kentang goreng dijual di stand cepat saji atau di restoran khusus dengan nama friterie, frietkot, atau frituur (terjemahan kasar: bungkus gorengan). Ở Bỉ, khoai tây chiên được bán ở quần đồ ăn nhanh hoặc nhà hàng đồ ăn nhanh được gọi là frietkot, hoặc frituur (có thể tạm dịch là: lều chiên). |
Sekarang ini, salah seorang utusan injil telah mempersiapkan hidangan yang membangkitkan selera dan yang merupakan keahliannya, yaitu ayam goreng dan kentang goreng Prancis serta salad tomat! Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua! |
Orang Spanyol menyajikannya dalam hidangan yang dibuat dari beraneka macam bahan yang disebut paella, sedangkan orang Belgia menghidangkannya dalam panci kukus besar bersama French fries (kentang goreng). Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
Meskipun kaya, ia lebih tertarik dan senang pada aktivitas "normal", seperti memesan makanan cepat saji, berbagi kentang goreng dengan teman klubnya, holding down part-time jobs dan menawar harga. Dù rất giàu, cô bị cuốn hút và tìm thấy niềm vui trong các hoạt động hay những thứ rất "đời thường", như mua thực phẩm ở tiệm thức ăn nhanh, chia sẻ khoai tây chiên với bạn bè ở câu lạc bộ, làm các việc bán thời gian và thích được trả giá khi mua hàng. |
Dan mereka menyukainya, lalu temannya melihat, dan menurut homofili, dia kemungkinan punya teman yang cerdas, kemudian menyebar di antara mereka, dan beberapa menyukainya mereka punya teman cerdas, dan meluas ke mereka, dan juga tersebar melalui jejaring sampai ke orang-orang cerdas, hingga pada akhirnya, tindakan menyukai laman kentang goreng keriting mengindikasikan kecedasan tinggi, bukan karena materi kontennya, tetapi karena tindakan menyukai merefleksikan kembali atribut umum dari orang lain yang juga melakukannya. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Potongan kentang nikmat dengan ikan goreng yang enak. Hay chiên vàng rụm với cá tươi chiên... |
Dan seporsi kentang goreng? Và 1 phần khoai tây chiên. |
Maksudmu seperti, " Seorang pria yang bisa menyusut ke ukuran kentang goreng " mustahil? Ý anh là, " một gã có thể thu nhỏ bằng kích cỡ khoai tây chiên Pháp " là không thể á? |
Aku butuh beberapa goanna kentang goreng saus ketika aku kembali. Anh muốn có món bánh thịt khi quay lại |
Mereka kentang goreng? Họ có khoai tây chiên không vậy? |
Kawan, Aku akan melihat kau dengan 20 burger dan kau akan tambah pesan 5 bungkus kentang goreng. tớ sẽ bao cậu thêm 5 phần khoai tây chiên. |
Aku merasa menjadi kentang goreng. Em thấy người khô rang. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kentang goreng trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.