kejutan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kejutan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kejutan trong Tiếng Indonesia.
Từ kejutan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sốc, điện giật, ngạc nhiên, quả bom, bom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kejutan
sốc(jolt) |
điện giật(electric shock) |
ngạc nhiên(surprise) |
quả bom
|
bom
|
Xem thêm ví dụ
Akibatnya, Motoyasu dan orang-orangnya tidak hadir pada Pertempuran Okehazama dimana Yoshimoto dibunuh oleh serangan kejutan Oda Nobunaga. Kết quả là, Ieyasu và quân đội của ông không tham trận Okehazama, nơi Yoshimoto bị Oda Nobunaga giết bằng một cuộc tấn công bất ngờ. |
Kejutannya didapat dari menyeberangi sungai, menyusuri jalan besar yang mengitari museum, lalu berjalan di jalan biasa dan menemukannya. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Kejutan. Nhưng thật không ngờ luôn. |
Zat murni (jarang ditemui) adalah bahan peledak yang berbahaya, sensitif terhadap cahaya, panas, bahkan kejutan sedang, dan senyawa organik. Chất tinh khiết (hiếm gặp) là chất nổ nguy hiểm, nhạy cảm với ánh sáng, nhiệt, thậm chí vừa phải sốc, và các hợp chất hữu cơ. |
Nolan Ross di sini sebagaimana seharusnya pengumuman kejutan tentang masa depan Nolcorp tapi ada yang besar mulut. Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi. |
Kejutan yang diberikan kepada kakak-kakak Nefi adalah salah satu dari banyak cara yang telah Tuhan upayakan untuk berkomunikasi dengan mereka. Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ. |
Itu kejutan bagi saya. Ngạc nhiên chưa. |
Kalau ini berhasil, Kita beri ibu kejutan, membuat Dewan berubah pikiran dan Oddball jadi pahlawan. Nếu chuyện này thành công, chúng ta sẽ làm mẹ bất ngờ, làm hội đồng đổi ý, và Oddball sẽ là anh hùng. |
Kejutan pertama terasa sangat sakit. Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng. |
Pierre tidak pernah pulih dari kejutan tersebut. Karl không bao giờ có thể nguôi ngoai được sự thất vọng này. |
Kejutan yang menyenangkan. Thật là ngạc nhiên. |
Kejutan Besar Một sự ngạc nhiên lớn |
Kita bisa menjelaskan persis berapa banyak menggunakan unit disebut ́sedikit'- ukuran kejutan. Chúng ta có thể mô tả chính xác bao nhiêu bằng cách sử dụng một đơn vị gọi là " bit " - đo lường sự bất ngờ. |
Aku tetap sebagai kejutan untuk tamu saya... terhadap hari hujan kebosanan. Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản. |
Malam itu, dua orang kakak saya datang dan membangunkan saya saat tengah malam, dan mereka bilang mereka punya kejutan. Một đêm nọ, 2 người anh trai tôi đánh thức tôi dậy vào giữa khuya, và bảo họ có 1 ngạc nhlên glành cho tôi. |
Kita masih punya pedang dan keuntungan dari kejutan. Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ. |
Apa ini perlombaan yang indah tanpa kejutan apapun? Đúng là 1 cuộc đua tuyệt vời chả có bất ngờ nào! |
Sebuah kejutan, dia memang nyata. Bất ngờ thay, hắn có thật. |
Bayangkan kejutan yang saya peroleh—dan kegembiraan—kira-kira 20 tahun kemudian ketika ibu saya memberi tahu saya bahwa guru ini pulang untuk mengunjungi semua teman serta murid lamanya dan memberi tahu mereka bahwa sekarang ia seorang Saksi-Saksi Yehuwa! Hãy thử tưởng tượng sự ngạc nhiên và thích thú khi mẹ tôi cho biết khoảng 20 năm sau cô giáo này trở lại thăm tất cả những người bạn và học trò cũ của cô để cho biết cô hiện đã là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
Kejutan! Ngạc nhiên chưa! |
Kunjungan kejutan dari Sekretaris Pertahanan Donald Rumsfeld. Chuyến viếng thăm bất ngờ của Bộ trưởng Quốc phòng Donald Rumsfeld. |
Sebuah kejutan menanti saudara-saudara. Một điều ngạc nhiên chờ đón các anh Nhân Chứng. |
Pada bulan November 1954, saya dan Hazel menerima kejutan yang tak terduga dari kantor cabang Saksi-Saksi Yehuwa di London—sebuah formulir permohonan untuk menjadi pengawas keliling, mengunjungi sidang-sidang yang berbeda setiap minggu. Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần. |
Aku hanya ingin memberi kejutan kecil buat pamanmu. Việc ta chỉ muốn làm là gỏ một cái nhẹ vào cửa nhà ông ta thôi |
Sejak tahun 2010 para pekerja Zott berpartisipasi dalam inisiatif "Johanniter Christmas Trucker" – Pengemudi Truk Natal Johanniter untuk membawakan suasana Natal (dengan paket kejutan berisi mainan dsb.) kepada keluarga-keluarag yang kurang mampu di daerah Eropa Timur. Từ năm 2010, nhân viên của Zott tham gia chương trình "Xe tải Giáng Sinh Johanniter " để mang không khí Giáng Sinh (các gói quà bất ngờ như đồ chơi, đồ dùng...cầnvthiếtvhàng)ngày tới những gia đình nghèo ở Đông Âu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kejutan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.